Từ vựng: Sáng chế và phát minh

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more _____ and effective.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

enjoyable (adj): thú vị

disruptive (adj): gây rối

accessible (adj): có thể tiếp cận

inappropriate (adj): không thích hợp

=> Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more enjoyable and effective.

Tạm dịch: Kể từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

portable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

portable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

portable

import (v): xuất khẩu

coastal (adj): duyên hải

airport (v): sân bay

portable (adj): dễ dàng mang theo

=> In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable

Tạm dịch: Để được mang đi và được sử dụng ở khắp mọi nơi, các phát minh hiện đại thường có kích thước nhỏ và dễ dàng mang theo.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I had to buy a new washing machine as it would not have been                  to get it repaired.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

economical

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

economical

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

economical

economy (n): nền kinh tế

economic (adj): thuộc về kinh tế

economical (adj): tiết kiệm

economically (adv): về mặt kinh tế

Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ:

=> I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.

Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.

Câu 4 Trắc nghiệm

Find the most suitable word to complete the following sentence:

She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

fabrics 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

fabrics 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

fabrics 

clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes)

clothes (n.pl):quần áo

dresses (n.pl): váy

fabrics (n.pl): vải 

=> She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material.

Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải. 

Câu 5 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Who first ____________the Internet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. communicated (v) giao tiếp

B. invented (v) phát minh

C. deleted (v) xóa

D. discovered (v) phát hiện

=> Who first invented the Internet?

Tạm dịch: Ai là người đầu tiên phát minh ra Internet?

Câu 6 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

You need to ___________all the files for viruses before you download them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. use (v) sử dụng

B. store (v) lưu trữ

C. scan (v) quét

D. save (v) lưu

=> You need to scan all the files for viruses before you download them.

Tạm dịch: Bạn cần quét vi-rút tất cả các tệp trước khi tải xuống.

Câu 7 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Jeff ____________the software on all the office computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. installed (v) cài đặt

B. signed in (v) đăng nhập

C. watched (v) xem

D. put (v) để

=> Jeff installed the software on all the office computers.

Tạm dịch: Jeff đã cài đặt phần mềm trên tất cả các máy tính ở văn phòng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

The Internet allows us to ___________information quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. access (v) truy cập

B. travel (v) đi, đến

C. communicate (v) giao tiếp

D. put (v) đặt, để

=> The Internet allows us to access information quickly.

Tạm dịch: Internet cho phép chúng ta truy cập thông tin một cách nhanh chóng.

Câu 9 Trắc nghiệm

My phone battery is low. Could you pass me the______________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. charger (n) bộ sạc, cục sạc                           

B. speaker (n) loa

C. earphones (n) tai nghe                       

D. printer (n) máy in

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> My phone battery is low. Could you pass me the charger?

Tạm dịch: Pin điện thoại của tôi sắp hết. Bạn có thể chuyển cho tôi bộ sạc được không?

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

It is convenient for you to read__________when you travel.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. laptop (n) máy tính xách tay                             B. e-books (n)  sách điện tử

C. computer   (n) máy tính bàn                      D. printer (n) máy in

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> It is convenient for you to read e-books when you travel.

Tạm dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc sách điện tử khi bạn đi du lịch.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of words in the brackets.

Smartphone is a great

(INVENT)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Smartphone is a great

(INVENT)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ (great)

invent (v) phát minh -> invention (n) sự phát minh, phát minh; inventor (n) người phát minh

=> Smartphone is a great invention.

Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

Apple MacBook is portable and versatile ___________ I cannot afford it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. but: nhưng

B. or: hoặc

C. so: vì vậy

D. and: và

Ta thấy 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp nhất là “but”.

=> Apple MacBook is portable and versatile but I cannot afford it.

Tạm dịch: Apple MacBook là loại di động và linh hoạt nhưng tôi không đủ khả năng mua nó.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty ___________the help of computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. of: của

B. with: với

C. by: bằng

D. without: không cùng với

Dựa vào ngữ cảnh câu, giới từ “by” và “with” phù hợp về nghĩa. Tuy nhiên, giới từ “by” thường dùng cho câu bị động, “with” thường dùng cho câu chủ động.

=> Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers.

Tạm dịch: Máy tính đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chúng tôi đến thăm các cửa hàng, văn phòng và những nơi có danh lam thắng cảnh với sự trợ giúp của máy tính.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

A computer is a __________typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. magical (adj) diệu kì

B. backward (adj) lạc hậu

C. wrong (adj) sai

D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng

=> A computer is a magical typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave.

Tạm dịch: Máy tính là một chiếc máy đánh chữ kỳ diệu cho phép bạn gõ và in bất kỳ loại tài liệu nào - thư từ, bản ghi nhớ hoặc yêu cầu nghỉ phép.

Câu 15 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).

The President expressed his deep sorrow over the Covid-19 deaths.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. anger (n) sự tức giận

B. passion (n) niềm đam mê

C. sadness (n) nỗi buồn

D. happiness (n) niềm vui

=> sorrow = sadness

Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc trước cái chết của Covid-19.

Câu 16 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).

Computer can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. very carefully: rất cẩn thận

B. extremely quickly: rất nhanh

C. extremely slowly: rất chậm

D. very regular: rất đều đặn

=> with lightning speed = extremely quickly

Tạm dịch: Máy tính có thể cộng, trừ, nhân và chia với tốc độ cực nhanh.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

With the development of AI, there is lots of fun when students study with educational ___________ these days.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. inventions (n) phát minh

B. resources (n) nguồn

C. processors (n) bổ xử lý

D. apps (n) ứng dụng

=> With the development of AI, there is lots of fun when students study with educational apps these days.

Tạm dịch: Với sự phát triển của AI, có rất nhiều niềm vui khi học sinh học tập với các ứng dụng giáo dục ngày nay.