Choose the best option to complete the following sentences.
Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more _____ and effective.
enjoyable (adj): thú vị
disruptive (adj): gây rối
accessible (adj): có thể tiếp cận
inappropriate (adj): không thích hợp
=> Since the appearance of electronic devices, lessons have become more and more enjoyable and effective.
Tạm dịch: Kể từ khi có sự xuất hiện của các thiết bị điện tử, các bài học ngày càng trở nên thú vị và hiệu quả hơn.
Choose the best answer to complete each sentence.
In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and _____.
portable
portable
portable
import (v): xuất khẩu
coastal (adj): duyên hải
airport (v): sân bay
portable (adj): dễ dàng mang theo
=> In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable.
Tạm dịch: Để được mang đi và được sử dụng ở khắp mọi nơi, các phát minh hiện đại thường có kích thước nhỏ và dễ dàng mang theo.
Choose the best answer to complete each sentence.
I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired.
economical
economical
economical
economy (n): nền kinh tế
economic (adj): thuộc về kinh tế
economical (adj): tiết kiệm
economically (adv): về mặt kinh tế
Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ:
=> I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.
Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.
Find the most suitable word to complete the following sentence:
She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material.
fabrics
fabrics
fabrics
clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes)
clothes (n.pl):quần áo
dresses (n.pl): váy
fabrics (n.pl): vải
=> She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material.
Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Who first ____________the Internet?
A. communicated (v) giao tiếp
B. invented (v) phát minh
C. deleted (v) xóa
D. discovered (v) phát hiện
=> Who first invented the Internet?
Tạm dịch: Ai là người đầu tiên phát minh ra Internet?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
You need to ___________all the files for viruses before you download them.
A. use (v) sử dụng
B. store (v) lưu trữ
C. scan (v) quét
D. save (v) lưu
=> You need to scan all the files for viruses before you download them.
Tạm dịch: Bạn cần quét vi-rút tất cả các tệp trước khi tải xuống.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Jeff ____________the software on all the office computers.
A. installed (v) cài đặt
B. signed in (v) đăng nhập
C. watched (v) xem
D. put (v) để
=> Jeff installed the software on all the office computers.
Tạm dịch: Jeff đã cài đặt phần mềm trên tất cả các máy tính ở văn phòng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
The Internet allows us to ___________information quickly.
A. access (v) truy cập
B. travel (v) đi, đến
C. communicate (v) giao tiếp
D. put (v) đặt, để
=> The Internet allows us to access information quickly.
Tạm dịch: Internet cho phép chúng ta truy cập thông tin một cách nhanh chóng.
My phone battery is low. Could you pass me the______________?
A. charger (n) bộ sạc, cục sạc
B. speaker (n) loa
C. earphones (n) tai nghe
D. printer (n) máy in
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất
=> My phone battery is low. Could you pass me the charger?
Tạm dịch: Pin điện thoại của tôi sắp hết. Bạn có thể chuyển cho tôi bộ sạc được không?
Choose the best answer:
It is convenient for you to read__________when you travel.
A. laptop (n) máy tính xách tay B. e-books (n) sách điện tử
C. computer (n) máy tính bàn D. printer (n) máy in
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> It is convenient for you to read e-books when you travel.
Tạm dịch: Nó là thuận tiện cho bạn để đọc sách điện tử khi bạn đi du lịch.
Give the correct form of words in the brackets.
Smartphone is a great
(INVENT)
Smartphone is a great
(INVENT)
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ (great)
invent (v) phát minh -> invention (n) sự phát minh, phát minh; inventor (n) người phát minh
=> Smartphone is a great invention.
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một phát minh tuyệt vời.
Choose the correct word or phrase to complete the sentence.
Apple MacBook is portable and versatile ___________ I cannot afford it.
A. but: nhưng
B. or: hoặc
C. so: vì vậy
D. and: và
Ta thấy 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp nhất là “but”.
=> Apple MacBook is portable and versatile but I cannot afford it.
Tạm dịch: Apple MacBook là loại di động và linh hoạt nhưng tôi không đủ khả năng mua nó.
Choose the correct word or phrase to complete the sentence.
Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty ___________the help of computers.
A. of: của
B. with: với
C. by: bằng
D. without: không cùng với
Dựa vào ngữ cảnh câu, giới từ “by” và “with” phù hợp về nghĩa. Tuy nhiên, giới từ “by” thường dùng cho câu bị động, “with” thường dùng cho câu chủ động.
=> Computers have become part of our daily lives. We visit shops, offices, and places of scenic beauty with the help of computers.
Tạm dịch: Máy tính đã trở thành một phần trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chúng tôi đến thăm các cửa hàng, văn phòng và những nơi có danh lam thắng cảnh với sự trợ giúp của máy tính.
Choose the correct word or phrase to complete the sentence.
A computer is a __________typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave.
A. magical (adj) diệu kì
B. backward (adj) lạc hậu
C. wrong (adj) sai
D. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng
=> A computer is a magical typewriter which allows you to type and print any kind of document - letters, memos or requests for leave.
Tạm dịch: Máy tính là một chiếc máy đánh chữ kỳ diệu cho phép bạn gõ và in bất kỳ loại tài liệu nào - thư từ, bản ghi nhớ hoặc yêu cầu nghỉ phép.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
The President expressed his deep sorrow over the Covid-19 deaths.
A. anger (n) sự tức giận
B. passion (n) niềm đam mê
C. sadness (n) nỗi buồn
D. happiness (n) niềm vui
=> sorrow = sadness
Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc trước cái chết của Covid-19.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s).
Computer can add, subtract, multiply, and divide with lightning speed.
A. very carefully: rất cẩn thận
B. extremely quickly: rất nhanh
C. extremely slowly: rất chậm
D. very regular: rất đều đặn
=> with lightning speed = extremely quickly
Tạm dịch: Máy tính có thể cộng, trừ, nhân và chia với tốc độ cực nhanh.
Choose the best answer to complete the sentence.
With the development of AI, there is lots of fun when students study with educational ___________ these days.
A. inventions (n) phát minh
B. resources (n) nguồn
C. processors (n) bổ xử lý
D. apps (n) ứng dụng
=> With the development of AI, there is lots of fun when students study with educational apps these days.
Tạm dịch: Với sự phát triển của AI, có rất nhiều niềm vui khi học sinh học tập với các ứng dụng giáo dục ngày nay.