Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. breath /breθ/
B. health /helθ/
C. heart /hɑːt/
D. head /hed/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ɑː/, còn lại được phát âm là /e/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. household /ˈhaʊshəʊld/
B. bone /bəʊn/
C. oxygen /ˈɒksɪdʒən/
D. role /rəʊl/
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ɒ/, còn lại được phát âm là /əʊ/.
Choose the word whose underlined part is differently from the others
A. aware /əˈweə/
B. family /ˈfæmɪli/
C. planet /ˈplænɪt/
D. married /ˈmærɪd/
Đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Choose the word whose underlined part is differently from the others
A. gender /ˈdʒendə(r) /
B. enroll /ɪnˈrəʊl/
C. preference /ˈprefrəns/
D. secondary /ˈsekəndri /
Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. band /bænd/
B. land /lænd/
C. demand /dɪˈmænd/
D. husband /ˈhʌzbənd/
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ənd/, còn lại được phát âm là /ænd/.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. development /dɪˈvɛləpmənt/
B. describe /dɪsˈkraɪb/
C. devoted /dɪˈvəʊtɪd/
D. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. interact /ɪntərˈækt/
B. understand /ʌndəˈstænd/
C. volunteer /vɒlənˈtɪə/
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-eer” thường có trọng âm rơi vào chính nó
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. homeless /ˈhəʊmləs/
B. needy /ˈniːdi/
C. remote /rɪˈməʊt/
D. cancel /ˈkænsl/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. singer /ˈsɪŋə/
B. high /haɪ/
C. child /ʧaɪld/
D. mind /maɪnd/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
A. psychologist /saɪˈkɒləʤɪst/
B. duty /ˈdjuːti/
C. laundry /ˈlɔːndri/
D. grocery /ˈgrəʊsəri/
Đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i/
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. hopeless /ˈhəʊplɪs/
B. endless /ˈendlɪs/
C. success /səkˈses/
D. harmless /ˈhɑːmlɪs/
Đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. equality /iˈkwɒlɪti/
B. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/
C. violence /ˈvaɪələns/
D. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. discrimination /dɪsˌkrɪmɪˈneɪʃən/
B. equality /iˈkwɒlɪti/
C. limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃən/
D. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnɪti/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ hai, các đáp án còn lại rơi âm thứ ba
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
A. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/
B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/
C. announcement /əˈnaʊnsmənt/
D. individual /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 3
Find the word which has a different sound in the part underlined.
A. access /ˈækses/
B. practical /ˈpræktɪkəl/
C. donate /dəʊˈneɪt/
D. activity /ækˈtɪvɪti/
Đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. movement /ˈmuːvmənt/
B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/
C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/
D. development /dɪˈveləpmənt/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
A. incredible /ɪnˈkrɛdəbl/
B. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/
C. successful/səkˈsɛsfʊl/
D. audience /ˈɔːdiəns/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
A. climate /ˈklaɪmət/
B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/
C. fortunate /ˈfɔːʧnət/
D. passionate /ˈpæʃənət/
Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án khác đọc là /ə/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.
A. handicapped /ˈhændɪkæpt/
B. interested /ˈɪntrɪstɪd/
C. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/
D. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
Chú ý: Cách đọc đuôi –ed
- Với tận dùng là âm /t/, /d/, đuôi -ed đọc là /ɪd/
- Với tận dùng là âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, đuôi -ed đọc là /t/
Đáp án A đọc là /t/, các đáp án khác đọc là /ɪd/.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. routine /ruːˈtiːn/
B. laundry /ˈlɔːndri/
C. benefit /ˈbɛnɪfɪt/
D. grocery /ˈgrəʊsəri/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1