Review 2: Ngữ âm

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. breath /breθ/

B. health /helθ/

C. heart /hɑːt/

D. head /hed/

Phần gạch chân đáp án C được phát âm  là /ɑː/, còn lại  được phát âm là /e/.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. household /ˈhaʊshəʊld/

B. bone /bəʊn/

C. oxygen /ˈɒksɪdʒən/

D. role /rəʊl/

Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /ɒ/, còn lại được phát âm là /əʊ/.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is differently from the others

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. aware /əˈweə/

B. family /ˈfæmɪli/

C. planet /ˈplænɪt/

D. married /ˈmærɪd/

Đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is differently from the others

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. gender /ˈdʒendə(r) /

B. enroll /ɪnˈrəʊl/

C. preference /ˈprefrəns/

D. secondary /ˈsekəndri /

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. band /bænd/

B. land /lænd/

C. demand /dɪˈmænd/

D. husband /ˈhʌzbənd/

Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ənd/, còn lại được phát âm là /ænd/.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. development /dɪˈvɛləpmənt/

B. describe /dɪsˈkraɪb/

C. devoted /dɪˈvəʊtɪd/

D. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. interact /ɪntərˈækt/

B. understand /ʌndəˈstænd/

C. volunteer /vɒlənˈtɪə/

D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/

Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-eer” thường có trọng âm rơi vào chính nó

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. homeless /ˈhəʊmləs/

B. needy /ˈniːdi/

C. remote /rɪˈməʊt/

D. cancel /ˈkænsl/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. singer /ˈsɪŋə/                     

B. high /haɪ/

C. child /ʧaɪld/                      

D. mind /maɪnd/

Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. psychologist /saɪˈkɒləʤɪst               

B. duty /ˈdjuːti/

C. laundry /ˈlɔːndri/                      

D. grocery /ˈgrəʊsəri/

Đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i/

Câu 11 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. hopeless /ˈhəʊplɪs/

B. endless /ˈendlɪs/  

C. success /səkˈses/  

D. harmless /ˈhɑːmlɪs/

Đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. equality /iˈkwɒlɪti/

B. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/  

C. violence /ˈvaɪələns/   

D. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. discrimination /dɪsˌkrɪmɪˈneɪʃən/  

B. equality /iˈkwɒlɪti/    

C. limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃən/     

D. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnɪti/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ hai, các đáp án còn lại rơi âm thứ ba

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən               

B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/

C. announcement /əˈnaʊnsmənt/           

D. individual /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 3

Câu 15 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. access /ˈækses/

B. practical /ˈpræktɪkəl/  

C. donate /dəʊˈneɪt/  

D. activity /ækˈtɪvɪti/

Đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. movement /ˈmuːvmənt/

B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/

C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/

D. development /dɪˈveləpmənt/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ hai

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. incredible /ɪnˈkrɛdəbl/ 

B. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/

C. successful/səkˈsɛsfʊl/

D. audience /ˈɔːdiəns/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. climate /ˈklaɪmət/

B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/  

C. fortunate /ˈfɔːʧnət/  

D. passionate /ˈpæʃənət/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án khác đọc là /ə/.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. handicapped /ˈhændɪkæpt/

B. interested /ˈɪntrɪstɪd/

C. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/

D. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Chú ý: Cách đọc đuôi –ed

- Với tận dùng là âm /t/, /d/, đuôi -ed đọc là /ɪd/

- Với tận dùng là âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, đuôi -ed đọc là /t/

Đáp án A đọc là /t/, các đáp án khác đọc là /ɪd/.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. routine /ruːˈtiːn/

B. laundry /ˈlɔːndri/

C. benefit /ˈbɛnɪfɪt/

D. grocery /ˈgrəʊsəri/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1