Ngữ âm: Trọng âm của danh từ hai âm tiết
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cannon /ˈkænən/
father /ˈfɑːðə/
culture /ˈkʌlʧə/
direct //daɪˈrekt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
impact /ˈɪmpækt/
influence /ˈɪnfluəns/
negative /ˈneɡətɪv/
scientist /ˈsaɪəntɪst/
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Choose the word whose main stressed syllable is different from the rest.
A. nervous /ˈnɜːvəs/
B. prevent /prɪˈvɛnt/
C. healthy /ˈhɛlθi/
D. system /ˈsɪstɪm/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại là âm thứ nhất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
A. starfish /ˈstɑːfɪʃ/
B. ocean /ˈəʊʃn/
C. marine /məˈriːn/
D. challenge /ˈtʃælɪndʒ/
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Choose the word whose main stress is different from the others.
A. family /ˈfæmɪli/
B. digestive /dɪˈʤɛstɪv/
C. career /kəˈrɪə/
D. solution /səˈluːʃən/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. homeless /ˈhəʊmləs/
B. needy /ˈniːdi/
C. remote /rɪˈməʊt/
D. cancel /ˈkænsl/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
police/pəˈliːs/
result/rɪˈzʌlt/
correct/kəˈrɛkt/
traffic /ˈtræfɪk/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
breakfast /ˈbrɛkfəst/
pepper/ˈpɛpə/
hotel /həʊˈtɛl/
ticket /ˈtɪkɪt/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. healthy /ˈhelθi/
B. disease /dɪˈziːz/
C. cancer /ˈkænsə/
D. balance /ˈbæləns/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
actor/ˈæktə/
after /ˈɑːftə/
afraid /əˈfreɪd/
also/ˈɔːlsəʊ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
paper /ˈpeɪpə/
pencil/ˈpɛnsl/
picture/ˈpɪkʧə/
police /pəˈliːs/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
coffee /ˈkɒfi/
colour /ˈkʌlə/
concert /ˈkɒnsət/
correct /kəˈrɛkt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
English/ˈɪŋglɪʃ/
enjoy/ɪnˈʤɔɪ/
evening /ˈiːvnɪŋ/
every/ˈɛvri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word whose stress is put differently from that of the others.
hunger /ˈhʌŋɡə(r)/
police /pəˈliːs/
parent /ˈpeərənt/
courage /ˈkʌrɪdʒ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the option whose underlined part is pronounced differently.
human /ˈhjuːmən/
survive /səˈvaɪv/
introduce /ɪntrəˈdjuːs/
attitude /ˈætɪtjuːd/
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /ə/, còn lại được phát âm là /juː/.