Từ vựng: Bình đẳng giới

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_____ against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Discrimination

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Discrimination

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Discrimination

Equality (n): bình đẳng

Discrimination (n): sự phân biệt 

Dissatisfaction (n): sự không hài lòng

Disbelief (n): sự hoài nghi

=>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.

Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The government will soon _____ the problem of inequality in wages. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. address

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. address

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. address

establish (v): thành lập

address (v): giải quyết  

 sue (v): kiện 

abolish (v): hủy bỏ

=>The government will soon address the problem of inequality in wages.

Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She sued him _____ damages he did to her cars.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. for

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. for

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. for

sue sb for st: kiện ai vì việc gì

=>She sued him for damages he did to her cars. 

Tạm dịch: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

UNICEF is working both nationally and regionally to educate the public on the ____ of educating girls.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. importance (n) sự quan trọng

B. development (n) sự phát triển

C. enrollment (n) sự đăng kí

D. hesitation (n) sự lưỡng lự

=> UNICEF is working both nationally and regionally to educate the public on the importance of educating girls.

Tạm dịch: UNICEF đang làm việc cả trong nước và khu vực để giáo dục công chúng về tầm quan trọng của việc giáo dục trẻ em gái.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Gender discrimination cannot _____ people from doing a job of dream. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. prevent

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. prevent

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. prevent

enroll (v): đăng ký                              

prevent (v): ngăn chặn                       

address(v): giải quyết                        

insist (v): nài nỉ

prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì

=>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream. 

Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Reducing gender ____ improves productivity and economic growth of a nation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. equality (n) sự bình đẳng

B. inequality (n) bất bình đẳng

C. possibility (n) sự khả thi

D. rights (n) quyền

=> Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.

Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Reducing gender ______ improves productivity and economic growth of a nation. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. inequality

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. inequality

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. inequality

equality (n): bình đẳng                       

inequality (n):  bất bình đẳng 

possibility (n): có thể                         

rights (n): quyền lợi

=>Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation. 

Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The gender ____ in education in Yemen is among the highest in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. gap (n) khoảng cách

B. generation (n) thế hệ

C. sex (n) giới tính

D. male (n) nam giới

=> The gender gap in education in Yemen is among the highest in the world.

Tạm dịch: Khoảng cách giới trong giáo dục ở Yemen thuộc hàng cao nhất thế giới.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It's unethical to discriminate against people on the basis of their sex.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. gender

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. gender

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. gender

sex (n): giới tính

lover (n): người yêu

male (n): nam

female(n) : nữ

gender (n): giới tính

=> sex= gender

Tạm dịch : Đối xử phân biệt với mọi người dựa trên giới tính của họ là phi đạo đức.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

International Women’s Day is an occasion to make more ____ towards achieving gender equality.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. movement (n) bước chuyển biến

B. progress (n) sự tiến bộ

C. improvement (n) cải tiến

D. development (n) sự phát triển

=> International Women’s Day is an occasion to make more progress towards achieving gender equality.

Tạm dịch: Ngày Quốc tế Phụ nữ là một dịp để đạt được nhiều tiến bộ hơn nhằm đạt được bình đẳng giới.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the                   of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Elimination    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Elimination    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Elimination    

-Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ.

Eliminate (v): xóa bỏ (v-ing: eliminating), (v-ed: eliminated)

Elimination (n):  sự loại bỏ, xoá bỏ

=> On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the elimination of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.

 

Tạm dịch : Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 2018, Ủy ban về xóa bỏ
Phân biệt đối xử với phụ nữ (viết tắt là CEDAW) kỷ niệm việc thông qua Khuyến nghị chung.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Women are more likely to be victims of ____ violence.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. domestic (adj) nội bộ

B. household (n) hộ gia đình

C. home (n) nhà

D. family (n) gia đình

domestic violence: bạo lực gia đình

=> Women are more likely to be victims of domestic violence.

Tạm dịch: Phụ nữ dễ trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The report documents the staggering amount of domestic                 against women. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. violence        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. violence        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. violence        

-Từ cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ bổ nghĩa (domestic).

violent (adj): bạo lực

violently (adv): một cách bạo lực

violence (n): sự bạo lực

violenced: sai từ

domestic violence: bạo lực gia đình

=> The report documents the staggering amount of domestic violence against women.

Tạm dịch: Báo cáo ghi lại số ca bạo lực gia đình ở mức đáng kinh ngạc đối với phụ nữ.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In Yemen, women have less ____ to property ownership, credit, training and employment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. possibility (n) khả năng

B. way (n) cách thức

C. use (n) sử dụng

D. access + to (n) truy cập

=> In Yemen, women have less access to property ownership, credit, training and employment.

Tạm dịch: Ở Yemen, phụ nữ ít được tiếp cận với quyền sở hữu tài sản, tín dụng, đào tạo và việc làm hơn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average              .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. wage

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. wage

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. wage

Money (n) tiền

Property (n) tài sản

Belongings (n) đồ đạc (thuộc quyền sở hữu của ai đó)

Wage (n) tiền lương

National average wage: Mức lương trung bình quốc gia

=> There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average wage

Tạm dịch : Sẽ có sự gia tăng thuế đối với những người có thu nhập vượt quá hai lần mức lương trung bình quốc gia.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Education is provided by the state as of                .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. right

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. right

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. right

Right (adj): đúng, bên phải, (n): quyền lợi

Left (adj, adv, n): bên trái

True (adj) đúng

False (adj) sai

=> Education is provided by the state as of right.

Tạm dịch : Giáo dục được nhà nước hỗ trợ như một quyền lợi.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The principle of equal pay is that men and women doing ____ work should get paid the same amount.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. the + same: cùng, giống (phải có mạo từ the)

B. alike: không đứng trước danh từ

C. similar (adj) tương tự

D. identical (adj) giống, giống hệt

=> The principle of equal pay is that men and women doing similar work should get paid the same amount.

Tạm dịch: Nguyên tắc trả công bình đẳng là nam và nữ làm công việc giống nhau sẽ được trả lương như nhau.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In Korea, many people still feel that women should be in charge of ____ after getting married.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. housekeeping (n) dọn dẹp phòng

B. homemaker (n) nội trợ

C. house husband (n) chồng nội trợ

D. householder (n) chủ nhà

=> In Korea, many people still feel that women should be in charge of housekeeping after getting married.

Tạm dịch: Ở Hàn Quốc, nhiều người vẫn cho rằng phụ nữ nên đảm đương việc nhà sau khi kết hôn.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In Vietnam, more women than men earn college______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. degrees (n) trình độ

B. gender (n) giới tính

C. elimination (n) giảm thiểu

D. paper (n) giấy tờ

college degree (n) bằng đại học, cao đẳng

=> In Vietnam, more women than men earn college degrees.

Tạm dịch: Ở Việt Nam, phụ nữ có bằng đại học nhiều hơn nam giới.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She made fun of me because I am from Africa. It was a_______________discrimination.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. gender (n) giới tính

B. race (n) chủng tộc

C. education (n) giáo dục

D. age (n) tuổi tác

=> She made fun of me because I am from Africa. It was a race discrimination.

Tạm dịch: Cô ấy đã chế giễu tôi vì tôi đến từ Châu Phi. Đó là một sự phân biệt chủng tộc.