Ngữ pháp - Động từ nguyên thể có "to" và không "to"
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered _______it before she left.
remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)
remember + Ving: nhớ đã làm gì
Ta thấy hành động lock đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu before she left (sau khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ lock ở thể locking
=> Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.
Tạm dịch: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô nhớ khóa nó trước khi đi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.
Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì
=> I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.
Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
It is raining hard this week but Tom expects _______with his friends this weekend.
Cấu trúc: expect + to V: mong chờ làm gì go + Ving: đi làm gì
=> It is raining hard this week but Tom expects to go fishing with his friends this weekend.
Tạm dịch: Tuần này trời mưa to nhưng Tom dự kiến sẽ đi câu cá với bạn bè vào cuối tuần này.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
The doctor advised _____ late.
Cấu trúc: S + advise O (not) to V: khuyên ai (không) nên làm gì
=> The doctor advised me not to stay up late.
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên tôi không nên thức khuya.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
I really believe that you should let your son _____ his own decisions; he is certainly old enough ____ so.
(1) let O V nguyên thể: để/ cho phép ai làm gì
(2) be adj enough to V: có đủ... để làm gì
=> I really believe that you should let your son make his own decisions; he is certainly old enough to do so.
Tạm dịch: Tôi thực sự tin rằng bạn nên để con trai bạn tự quyết định; chắc chắn anh ấy đã đủ lớn để làm như vậy.
You’d better _______out with your friends as it is very dangerous in the evening when going alone.
Cấu trúc: had better + V nguyên thể: nên làm gì
=> You’d better go out with your friends as it is very dangerous in the evening when going alone.
Tạm dịch: Tốt hơn hết bạn nên đi chơi với bạn bè vì buổi tối nếu đi một mình sẽ rất nguy hiểm.
My mother said that she would rather _____ Hoi An than Nha Trang.
Cấu trúc: would rather + V nguyên thể N than N: thích làm cái gì hơn cái gì
hoặc : would rather + V nguyên thể than V nguyên thể: thích làm gì hơn làm gì
=> My mother said that she would rather visit Hoi An than Nha Trang.
Tạm dịch: Mẹ tôi nói rằng bà thà đi thăm Hội An còn hơn là Nha Trang.
It took him three hours _____ to Singapore.
Cấu trúc It took/ takes + O + số thời gian + to V: tốn bao nhiêu thời gian để ai làm gì
=> It took him three hours to fly to Singapore.
Tạm dịch: Anh ta mất ba giờ để bay đến Singapore.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like ____ their feelings during the performance.
would like + to-V: muốn làm gì
=> In “Hat Gheo”, the boy and girl look at each other because they would like to express their feelings during the performance.
Tạm dịch: Khi trình bày "Hát Ghẹo", chàng trai và cô gái nhìn nhau vì họ muốn biểu hiện tình cảm, cảm xúc của họ trong buổi biểu diễn.
Choose the best answer to fill in the blank.
Aguilera’s hit single “Genie in a Bottle” made her ______ a Grammy Award for Best New Artist.
Cấu trúc: make somebody do something: bắt/ khiến ai đó làm gì
=> Aguilera's hit single “Genie in a Bottle” made her get a Grammy Award for Best New Artist.
Tạm dịch: Đĩa đơn hit "Genie in a Bottle" của Aguilera khiến cô nhận được giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
TV viewers could see the contestants of the Vietnam’s Next Top Model _____ confidently on the catwalk.
see + O + V: nhìn thấy toàn bộ hành động, chứng kiến toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
see + O + V-ing: nhìn thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
=> TV viewers could see the contestants of the Vietnam’s Next Top Model perform confidently on the catwalk.
Tạm dịch: Người xem truyền hình có thể xem các thí sinh của chương trình Vietnam’s Next Top Model biểu diễn một cách tự tin trên sàn catwalk.
Choose the best answer to fill in the blank.
They should instruct you ____this work. It is their responsibility.
Instruct somebody to do something: hướng dẫn ai đó làm việc gì
=> They should instruct you to do this work. It is their responsibility.
Tạm dịch: Họ nên hướng dẫn cậu làm công việc này. Đó là trách nhiệm của họ.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.
As she drove pass his house she noticed him ____away from home.
notice + O + V: để ý thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối
notice + O + V-ing: để ý thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình
Trong câu trên hành động của cô ấy chỉ là xảy ra trong thoáng chốc chứ không phải theo dõi cả quá trình
=> As she drove pass his house she noticed him running away from home.
Tạm dịch: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ấy, cô để ý thấy anh đang chạy ra khỏi nhà.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She made her son _____ the window before he could go outside _____ with his friends.
make somebody do something: khiến ai, bắt ai phải làm gì đó
S + V + O + to V: để chỉ mục đích
=> She made her son wash the window before he could go outside to play with his friends.
Tạm dịch: Bà ấy bắt con trai lau cửa sổ trước khi nó ra ngoài chơi với bạn bè.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend ____ it for me.
have somebody do something: nhờ ai làm một việc gì đó
=> I couldn’t understand what the passage said, so I had my friend translate it for me.
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu nội dung đoạn văn nói gì, vì vậy tôi phải nhờ bạn tôi dịch hộ.