Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

This building is _______ than that one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. more beautiful

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. more beautiful

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. more beautiful

Giải thích:

Beautiful (đẹp) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> This building is more beautiful than that one.

Tạm dịch: Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.

Đáp án: C

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

New York's population is_____ than San Francisco's.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. larger

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. larger

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. larger

Large (lớn) là một tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2

=> New York's population is larger than San Francisco's

Tạm dịch: Dân số của New York thì đông hơn của San Francisco

Đáp án: B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

We've got _______ time than I thought.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. more

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. more

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. more

Time (thời gian) là danh từ không đếm được => nhiều thời gian hơn cần sử dụng more time

=> We've got more time than I thought.
Tạm dịch: Chúng tôi có ít thời gian hơn tôi nghĩ.

Đáp án: B

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. friendlier

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. friendlier

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. friendlier

Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.

Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.

Đáp án:  C

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. narrower

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. narrower

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. narrower

- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=> The road is narrower than the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc. 

Đáp án: B

Câu 6 Tự luận

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

The red shirt is better but it’s (expensive)

than the white one.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The red shirt is better but it’s (expensive)

than the white one.

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + more adj than S2

Tính từ expensive là tính từ dài nên ta phải thêm more và giữ nguyên tính từ: expensive => more expensive

=> The red shirt is better but it’s more expensive than the white one.

Tạm dịch: Áo sơ mi đỏ đẹp hơn nhưng đắt hơn áo trắng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Max is ____ than Mike.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Max is more careful than Mike

Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Jill is _____than his sister.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- thought: là danh từ: suy nghĩ

- thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Jill is more thoughtful than his sister. 
Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ______ today than he was yesterday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giải thích:

Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=> John is happier today than he was yesterday. 

Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.

Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Health is ________ money.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Important (quan trọng) là một tính từ dài.

=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

=> Health is more important than money.

Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.   

Câu 12 Tự luận

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’m a bit

(thin) than my brother but he’s

(tall).

- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn: adj-er

Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.

Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.

Câu 13 Tự luận

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We need to buy a

(big) table but it has to be

(cheap) than the one we saw yesterday.

- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn

=> Hình thức so sánh hơn: adj-er

Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án:  We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.

Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.