Dựa vào sắc thái nghĩa của các tính từ, ta xếp chúng vào các cột như sau:
Personality Trait (tính cách con người) |
|
Positive (tích cực) |
Negative (tiêu cực) |
easygoing (adj) dễ tính helpful (adj) hay giúp đỡ mọi người kind (adj) tử tế intelligent (adj) thông minh |
selfish (adj) ích kỉ lazy (adj) lười biếng unreliable (adj) không đáng tin impatient (adj) thiếu kiên nhẫn |
Từ vựng:
1. kind (adj) tử tế 2. unreliable (adj) không đáng tin 3. easygoing (adj) dễ tính 4. untidy (adj) bừa bộn |
5. helpful (adj) hay giúp đỡ mọi người 6. selfish (adj) ích kỉ 7. lazy (adj) lười biếng 8. intelligent (adj) thông minh |
Đáp án:
1 - a: kind = friendly and generous
(tốt bụng = thân thiện và hào phóng)
2 - b: unreliable = not doing what they say they will do
(không đáng tin cậy = không làm những gì họ nói họ sẽ làm)
3 - d: easygoing = relaxed and happy, not worried or angry
(dễ tính = thoải mái và vui vẻ, không lo lắng hay tức giận)
4 - f: untidy = not keeping their things clean and tidy
(bừa bộn = không giữ mọi thứ của họ sạch sẽ và gọn gàng)
5 - h: helpful = happy to do things for other people
(hữu ích = vui khi làm những việc cho người khác)
6 - c: selfish = thinking about themselves more than other people
(ích kỷ = nghĩ cho bản thân hơn người khác)
7 - g: lazy = not wanting to do work or be active
(lười biếng = không muốn làm việc hoặc hoạt động)
8 - e: intelligent = good at learning and understanding things
(thông minh = học giỏi và hiểu biết nhiều thứ)
Fill in the gaps with a word from the box
silly shy selfish trustworthy gentle |
1. She is 100%
. I'd leave my money, car, anything, for her to look after.
2. When I broke my leg, the nurse was so
that she hardly hurt me at all.
3. Don't be so
, Cathy. You've got to learn to share things with other children.
4. Children are often really
. They hide behind their mothers when guests come.
5. I think he is an extremely
boy. He laughs at stupid things and never concentrates in class.
1. She is 100%
. I'd leave my money, car, anything, for her to look after.
2. When I broke my leg, the nurse was so
that she hardly hurt me at all.
3. Don't be so
, Cathy. You've got to learn to share things with other children.
4. Children are often really
. They hide behind their mothers when guests come.
5. I think he is an extremely
boy. He laughs at stupid things and never concentrates in class.
silly (adj) ngốc nghếch
shy (adj) ngại ngùng
selfish (adj) ích kỉ
trustworthy (adj) đáng tin
gentle (adj) nhẹ nhàng
Dựa vào ngữ cảnh các câu văn, ta điền các tính từ vào các chỗ trống như sau:
1. She is 100% trustworthy. I'd leave my money, car, anything, for her to look after.
(Cô ấy đáng tin cậy 100%. Tôi sẽ để lại tiền bạc, xe hơi, bất cứ thứ gì của mình cho cô ấy trông coi.)
2. When I broke my leg, the nurse was so gentle that she hardly hurt me at all.
(Khi tôi bị gãy chân, cô y tá thật nhẹ nhàng. rằng cô ấy hầu như không làm tổn thương tôi chút nào.)
3. Don't be so selfish, Cathy. You've got to learn to share things with other children.
(Đừng ích kỷ như vậy, Cathy. Bạn phải học cách chia sẻ mọi thứ với những đứa trẻ khác.)
4. Children are often really shy. They hide behind their mothers when guests come.
(Trẻ em thường thực sự rất nhút nhát. Chúng trốn sau lưng mẹ khi có khách đến.)
5. I think he is an extremely silly boy. He laughs at stupid things and never concentrates in class.
(Tôi nghĩ anh ấy là một cậu bé cực kỳ ngớ ngẩn. Anh ấy cười nhạo những điều ngu ngốc và không bao giờ tập trung trong lớp.)
Fill in the gaps with a word from the box
reliable sensitive mean strict cheerful |
1. Ann is such a
He has got lots of money but he hates spending it.
2. It's impossible to say anything to him.
One word and he starts crying. He is so
3. Janet is incredibly
. She always arrives on time and does her job well.
4. When she was a child, her parents were incredibly
Whenever she did the smallest thing wrong, they would send her to bed.
5. I wonder why he is so
. He has got lots of money but he hates spending it.
1. Ann is such a
He has got lots of money but he hates spending it.
2. It's impossible to say anything to him.
One word and he starts crying. He is so
3. Janet is incredibly
. She always arrives on time and does her job well.
4. When she was a child, her parents were incredibly
Whenever she did the smallest thing wrong, they would send her to bed.
5. I wonder why he is so
. He has got lots of money but he hates spending it.
reliable (adj) đáng tin cậy
sensitive (adj) nhạy cảm
mean (adj) hẹp hòi
strict (adj) nghiêm khắc
cheerful (adj) vui vẻ
Dựa vào ngữ cảnh các câu văn, ta điền các tính từ vào các chỗ trống như sau:
1. Ann is such a cheerful girl. She is always laughing and smiling.
(Ann là một cô gái vui vẻ. Cô ấy luôn cười và tươi cười.)
2. It's impossible to say anything to him. One word and he starts crying. He is so sensitive.
(Không thể nói bất cứ điều gì với anh ấy. Một từ và anh ấy bắt đầu khóc. Anh ấy thật nhạy cảm.)
3. Janet is incredibly reliable. She always arrives on time and does her job well.
(Janet vô cùng đáng tin cậy. Cô ấy luôn đến đúng giờ và làm tốt công việc của mình.)
4. When she was a child, her parents were incredibly strict. Whenever she did the smallest thing wrong, they would send her to bed.
(Khi cô ấy còn là một đứa trẻ, cha mẹ cô ấy nghiêm khắc vô cùng. Bất cứ khi nào cô ấy làm sai điều nhỏ nhất, họ sẽ đuổi cô ấy lên giường.)
5. I wonder why he is so mean. He has got lots of money but he hates spending it.
(Tôi tự hỏi tại sao anh ta lại xấu tính như vậy. Anh ấy có rất nhiều tiền nhưng anh ấy ghét tiêu nó.)
Fill in the blank with correct form of adjective
Mary tripped over the carpet and dropped her cup on the floor. She was
. (CARE)
Mary tripped over the carpet and dropped her cup on the floor. She was
. (CARE)
care (n) sự quan tâm – careful (adj) cẩn thận – careless (adj) bất cẩn
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ careless phù hợp về nghĩa hơn.
=> Mary tripped over the carpet and dropped her cup on the floor. She was careless.
Tạm dịch: Mary vấp phải tấm thảm và làm rơi cốc xuống sàn. Cô đã bất cẩn.
Fill in the blank with correct form of adjective
Sam is so
. On Valentine’s Day he bought his wife
a lot of red roses. (ROMANCE)
Sam is so
. On Valentine’s Day he bought his wife
a lot of red roses. (ROMANCE)
romance (n) sự lãng mạn – romantic (adj) lãng mạn
=> Sam is so romantic. On Valentine’s Day he bought his wife a lot of red roses.
Tạm dịch: Sam thật lãng mạn. Vào ngày lễ tình nhân, anh ấy đã mua cho vợ rất nhiều hoa hồng đỏ.
Fill in the blank with correct form of adjective
people think about themselves
and not about other people. (SELF)
people think about themselves
and not about other people. (SELF)
self (n) bản thân – selfish (adj) ích kỉ
=> Selfish people think about themselves and not about other people.
Tạm dịch: Người ích kỷ nghĩ về bản thân chứ không phải về người khác.
Fill in the blank with correct form of adjective
A
person is friendly and enjoys being with other people.
A
person is friendly and enjoys being with other people.
social (adj) thuộc về xã hội – sociable (adj) gần gũi, hòa đồng
=> A sociable person is friendly and enjoys being with other people.
Tạm dịch: Một người hòa đồng là người thân thiện và thích ở bên người khác.
Fill in the blank with correct form of adjective
Max is
. He has a great imagination and always comes
up with original solutions to problems. (CREATIVITY)
Max is
. He has a great imagination and always comes
up with original solutions to problems. (CREATIVITY)
creativity (n) sức sáng tạo – creative (adj) sáng tạo
=> Max is creative. He has a great imagination and always comes up with original solutions to problems.
Tạm dịch: Max là người sáng tạo. Anh ấy có một trí tưởng tượng tuyệt vời và luôn đưa ra các giải pháp ban đầu cho các vấn đề.
Fill in the blank with correct form of adjective
Olivia is
. She always has a smile on her face.
She is usually very happy and puts other people in a good mood. (CHEER)
Olivia is
. She always has a smile on her face.
She is usually very happy and puts other people in a good mood. (CHEER)
cheer (n) niềm vui – cheerful (adj) vui vẻ - cheerless (adj) buồn
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ cheerful phù hợp về nghĩa hơn.
=> Olivia is cheerful. She always has a smile on her face. She is usually very happy and puts other people in a good mood.
Tạm dịch: Olivia vui vẻ. Cô ấy luôn nở nụ cười trên môi. Cô ấy thường rất vui vẻ và yêu người khác với tâm trạng tốt.
Fill in the blank with correct form of adjective
Ahmed is
. He often donates money to charity.
If you need something he has, he will give it to you.(GENEROSITY)
Ahmed is
. He often donates money to charity.
If you need something he has, he will give it to you.(GENEROSITY)
generosity (n) sự hào phóng – generous (adj) hào phóng
=> Ahmed is generous. He often donates money to charity. If you need something he has, he will give it to you.
Tạm dịch: Ahmed rất hào phóng. Anh thường quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện. Nếu bạn cần thứ gì đó anh ấy có, anh ấy sẽ đưa cho bạn.