Ngữ âm: Ngữ điệu với câu điều kiện
Sách tiếng anh i-Learn Smart World
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. renewable /rɪˈnjuːəbl/
B. deplete/dɪˈpliːt/
C. replenish /rɪˈplɛnɪʃ/
D. preservation /ˌprɛzə(ː)ˈveɪʃən/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. extinction
A. extinction
A. extinction
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
animal /ˈænɪml/
classify /ˈklæsɪfaɪ/
primary /ˈpraɪməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. dispose /dɪsˈpəʊz/
B. soot/sʊt/
C. lifestyle/ˈlaɪfˌstaɪl/
D. conserve /kənˈsɜːv/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
B. seriously
B. seriously
B. seriously
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
seriously /ˈsɪəriəsli/
commercial /kəˈmɜːʃl/
identify /aɪˈdentɪfaɪ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. biomass /ˈbaɪəʊˌmæs/
B. mould /məʊld/
C. problem /ˈprɒbləm/
D. dispose /dɪsˈpəʊz/
Đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. introduce
D. introduce
D. introduce
habitat /ˈhæbɪtæt/
different /ˈdɪfrənt/
industry /ˈɪndəstri/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. asthma /ˈæsmə/
B. habitat /ˈhæbɪtæt/
C. biomass /ˈbaɪəʊˌmæs/
D. safer /ˈseɪfə/
Đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. combustion /kəmˈbʌsʧən/
B. conservation /ˌkɒnsə(ː)ˈveɪʃən/
C. purification /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃən/
D. pollution /pəˈluːʃən/
Đáp án A đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
A. respiratory /rɪˈspɪrət(ə)ri/
B. initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv/
C. eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/
D. renewable/rɪˈnjuːəbl/
Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 3, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
C. development
C. development
C. development
animal /ˈænɪml/
medicine /ˈmedsn/
development /dɪˈveləpmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. temperature
D. temperature
D. temperature
exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/
disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/
conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
B. protection
B. protection
B. protection
several /ˈsevrəl/
protection /prəˈtekʃn/
different /ˈdɪfrənt/
habitat /ˈhæbɪtæt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
A. commercial
A. commercial
A. commercial
commercial /kəˈmɜːʃl/
valuable /ˈvæljuəbl/
habitat /ˈhæbɪtæt/
agency /ˈeɪdʒənsi/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
D. introduce
D. introduce
D. introduce
available /əˈveɪləbl/
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/
survival /səˈvaɪvl/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
provided
provided
provided
threatened /ˈθretnd/
provided /prəˈvaɪdɪd/
identified /aɪˈdentɪfaɪd/
disappeared /ˌdɪsəˈpɪə(r)d/
Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. globe
A. globe
A. globe
globe /ɡləʊb/
commerce /ˈkɒmɜːs/
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/
loss /lɒs/
Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
D. human
D. human
D. human
destruction /dɪˈstrʌkʃn/
product /ˈprɒdʌkt/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
human /ˈhjuːmən/
Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. extinct
B. extinct
B. extinct
benefit /ˈbenɪfɪt/
extinct /ɪkˈstɪŋkt/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
wetland /ˈwetlənd/
Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
A. commercial
A. commercial
A. commercial
commercial /kəˈmɜːʃl/
chemical /ˈkemɪkl/
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
conserve /kənˈsɜːv/
Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/
Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
B. survive
B. survive
B. survive
attitude /ˈætɪtjuːd/
survive /səˈvaɪv/
introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
human /ˈhjuːmən/
Câu B âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/