Review 2: Từ vựng

Sách tiếng anh i-Learn Smart World

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.

People tend to live in a/ an …………family which consist of parents and children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

blened family: gia đình pha trộn

nuclear family: gia đình một thế hệ

extended family: gia đình nhiều thế hệ

single –parent family: gia đình mẹ/ bố đơn thân

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> People tend to live in a/ an nuclear family which consist of parents and children.

Tạm dịch: Mọi người có xu hướng sống trong một gia đình một thế hệ bao gồm cha mẹ và con cái.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence.

Mark is _________ with the volunteer work in this charity organization. He is very ________ about getting a paid job next time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Vị trí (1):

Tính từ đuôi –ed dùng cho người để diễn tả cảm xúc, trạng thái, cảm giác của con người

Tính từ đuôi – ing dùng cho vật, sự vật, người để diễn tả tính chất, đặc điểm của sự vật, vât hay tính cách con người

Ta thấy chủ ngữ trong câu là người (Mark) nên phải dùng tính từ đuôi – ed (disappointed)=> loại C, D

- Vị trí (2) cần một tính từ vì phía trước là động từ tobe

hopeful (adj) có hi vọng

hopeless (adj) vô vọng

hopefulness (n) sự chan chứa hi vọng, niềm tin

hopes (n) hi vọng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp về nghĩa nhất

=> Mark is disappointed with the volunteer work in this charity organization. He is very hopeful about getting a paid job next time.

Tạm dịch: Mark thất vọng với công việc tình nguyện trong tổ chức từ thiện này. Anh ấy rất hy vọng sẽ kiếm được một công việc được trả lương vào thời gian tới.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Although he is___________, he is always happy and optimistic.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. disabled (adj) khiếm khuyết, khuyết tật                             

B. energetic (adj) năng động

C. rich (adj) giàu                                     

D. interested (adj) thú vị, hào hứng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> Although he is disabled, he is always happy and optimistic.

Tạm dịch: Dù khuyết tật nhưng anh luôn vui vẻ, lạc quan.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

The father typically works outside the home while the mother is .......... domestic duties such as homemaking and raising children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

suitable for : phù hợp cho                        

capable of: có khả năng

responsible for: chịu trách nhiệm                  

aware of: có ý thức, nhận thức về

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án c phù hợp nhất

=> The father typically works outside the home while the mother is responsible for domestic duties such as homemaking and raising children.

Tạm dịch: Người cha thường làm việc bên ngoài trong khi người mẹ chịu trách nhiệm về các công việc gia đình như nội trợ và nuôi dạy con cái.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

I really need some urgent methods to …….. some bad habits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

kick (v) đá                                  

remember (v) nhớ

give up (v) từ bỏ                               

get rid (v) thoát khỏi

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> I really need some urgent methods to give up some bad habits.

Tạm dịch: Tôi thực sự cần một số phương pháp khẩn cấp để loại bỏ một số thói quen xấu.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best option to complete the following sentences.

My husband and I both go out to work so we share the …….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

happiness (n) niềm vui

household chores (n)

responsibility (n) trách nhiệm

employment (n) công việc

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> My husband and I both go out to work so we share the household chores.

Tạm dịch: Tôi và chồng đều đi làm nên cùng nhau chia sẻ việc nhà.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets.

It was quite

to spend a week on a camping

trip with friends in the open air. (relax)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It was quite

to spend a week on a camping

trip with friends in the open air. (relax)

Sau “was” và trạng từ “quite” => cần một tính từ

relax (v): thư giãn

=> relaxing (adj): thư giãn, thoải mái

=> It was quite relaxing to spend a week on a camping trip with friends in the open air.

Tạm dịch: Thật thoải mái khi dành một tuần cho chuyến đi cắm trại với bạn bè ngoài trời.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

These ____________children encounter many problems and really need our help.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. disadvantaged (adj) chịu thiệt thòi

B. advantaged (adj) được hưởng lợi

C. disadvantage (n) bất lợi

D. advantage (n) lợi thế

Vị trí cần điền là tính từ vì nó bổ nghĩa cho danh từ children.

=> These disadvantaged children encounter many problems and really need our help.

Tạm dịch: Những trẻ em thiệt thòi này gặp rất nhiều khó khăn và thực sự cần sự giúp đỡ của chúng tôi.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets.

Letting students use their own digital devices in class can improve the

experience in many ways. (educate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Letting students use their own digital devices in class can improve the

experience in many ways. (educate)

Trước danh từ “experience” cần một tính từ bổ nghĩa.

educate (v): giáo dục => educational (a): mang tính giáo dục

Letting students use their own digital devices in class can improve the educational experience in many ways.

Tạm dịch: Cho phép sinh viên sử dụng các thiết bị kỹ thuật số của riêng họ trong lớp có thể cải thiện trải nghiệm mang tính giáo dục theo nhiều cách.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct word or phrase to complete the sentence.

It is___________ that all the students in class 10A choose to do a project on 'Helping the Needy'.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. surprisingly (adv) ngạc nhiên, bất ngờ

B. surprised (adj) ngạc nhiên, bất ngờ

C. surprise (v/n) làm ngạc nhiên, điều ngạc nhiên

D. surprising (adj) ngạc nhiên, bất ngờ

Vị trí cần điền là tính từ vì phía trước có động từ tobe.

Chú ý:

- Tính từ đuôi - ING được sử dụng để miêu tả bản chất, tính chất, đặc điểm vốn có của sự vật hay hiện tượng và tính cách, đặc điểm của con người. 

- Tính từ đuôi - ED được sử dụng để diễn tả cảm nhận, cảm xúc của con người hoặc con vật.

Ta thấy chủ ngữ “It” là vật diễn tả nhận xét về một vấn đề nên ta phải dùng tính từ đuôi –ing.

=> It is surprising that all the students in class 10A choose to do a project on 'Helping the Needy'.

Tạm dịch: Thật bất ngờ khi tất cả các học sinh lớp 10A đều chọn làm một dự án về 'Giúp đỡ những người khốn khó'.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets.

In our tradition, when people metion “matter of betel and areca”, they

are talking about

issue. (marry)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

In our tradition, when people metion “matter of betel and areca”, they

are talking about

issue. (marry)

Trước danh từ “issue” cần một danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ.

marry (v): kết hôn => marriage (n): hôn nhân

Cụm từ marriage issue: vấn đề hôn nhân

In our tradition, when people metion “matter of betel and areca”, they are talking about marriage issue.

Tạm dịch: Theo truyền thống của chúng tôi, khi mọi người đề cập đến chuyện trầu cau, họ đang nói về vấn đề hôn nhân.

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of the word in brackets.

Reducing gender

improves productivity and

economic growth of a nation. (equal)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Reducing gender

improves productivity and

economic growth of a nation. (equal)

Chỗ trống trước động từ “improves” đóng vai trò chủ ngữ nên ta cần một danh từ.

equal (a): bình đẳng

=> inequality (n): sự bất bình đẳng

Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation.

Tạm dịch: Giảm thiểu sự bất bình đẳng giới tính cải thiện năng suất và sự tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

_________ are the standards and expectations to which women and men generally conform.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Social problems: Những vấn đề xã hội

Shabby manners: Cách cư xử tồi tệ

Gender norms: Những chuẩn mực giới tính

Ill omens: Những điềm báo xấu

=> Gender norms are the standards and expectations to which women and men generally conform.

Tạm dịch: Chuẩn mực giới tính là tiêu chuẩn và kỳ vọng mà phụ nữ và nam giới thường tuân theo nó.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

As the strongest person in his family, Tom always does the ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. heavy lifting (n) việc năng nhọc

B. support (n) sự hỗ trợ

C. emission (n) sư phát tán, thải ra

D. performance (n) buổi trình diễn

=> As the strongest person in his family, Tom always does the heavy lifting.

Tạm dịch: Là người khỏe nhất trong gia đình, Tom luôn làm những công việc nặng nhọc.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Parents should allow children to participate in community service in order to ___________ their life skills.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. display (v) hiển thị

B. show off (v) khoe khoang

C. charge (v) trả tiền

D. improve (v) cải thiện

=> Parents should allow children to participate in community service in order to improve their life skills.

Tạm dịch: Cha mẹ nên cho trẻ tham gia các hoạt động cộng đồng để nâng cao kỹ năng sống cho trẻ.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Community service often includes ___________ activities which help students to develop better.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. refillable (adj) có thể làm đầy

B. live (adj) sống động

C. practical (adj) thực tế

D. generous (adj) hào phóng

=> Community service often includes practical activities which help students to develop better.

Tạm dịch: Dịch vụ cộng đồng thường bao gồm các hoạt động thiết thực giúp học sinh phát triển tốt hơn.