Choose the best answer to complete the sentence.
Every weekend, my sister and I go to a swimming pool near our home. We love _______.
A. swimming (v) bơi
B. jogging (v) đi bộ
C. canoeing (v) đi ca nô
D. running (v) chạy
Every weekend, my sister and I go to a swimming pool near our home. We love swimming.
Tạm dịch: Mỗi cuối tuần, tôi và chị gái tôi đến một bể bơi gần nhà của chúng tôi. Chúng tôi thích bơi lội.
Choose the best answer to complete the sentence.
I don’t do anything special in my free time. I just stay at home and _______. I like cooking shows.
A. listening to music: nghe nhạc
B. watching TV: xem TV
C. playing video games: chơi trò chơi điện tử
D. reading books: đọc sách
I don’t do anything special in my free time. I just stay at home and watching TV. I like cooking shows.
Tạm dịch: Tôi không làm bất cứ điều gì đặc biệt trong thời gian rảnh của mình. Tôi chỉ ở nhà và xem TV. Tôi thích các chương trình nấu ăn.
Choose the best answer to complete the sentence.
My friends and I just like to ______ together and chat at a coffee shop. We like spending time together.
A. hang out: đi chơi
B. eat out: ăn ngoài tiệm
C. make out: làm
D. stand out: nổi bật
My friends and I just like to hang out together and chat at a coffee shop. We like spending time together.
Tạm dịch: Tôi và bạn bè chỉ thích đi chơi cùng nhau và tán gẫu ở quán cà phê. Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.
Choose the best answer to complete the sentence.
I love to exercise and play sports. I especially like to play ________ with my friends.
A. karate: võ ka-ra-te
B. video games: trò chơi điện tử
C. soccer: bóng đá
D. role-play games: trò chơi nhập vai
I love to exercise and play sports. I especially like to play soccer with my friends.
Tạm dịch: Tôi thích tập thể dục và chơi thể thao. Tôi đặc biệt thích đá bóng với bạn bè của mình.
Choose the best answer to complete the sentence.
She loves doing exercise. She gets up early every morning to do ________.
A. aerobics: thể dục nhịp điệu
B. housework: công việc nhà
C. karaoke: hát ka-ra-o-ke
D. homework: bài tập về nhà
She loves doing exercise. She gets up early every morning to do aerobics.
Tạm dịch: Cô ấy thích tập thể dục. Cô ấy dậy sớm vào mỗi buổi sáng để tập thể dục nhịp điệu.
Choose the best answer to complete the sentence.
There’s a nice park in our neighborhood. My father and I like to _______ for a walk there every evening.
Cụm từ go for a walk: đi bộ
There’s a nice park in our neighborhood. My father and I like to go for a walk there every evening.
Tạm dịch: Có một công viên đẹp trong khu phố của chúng tôi. Tôi và bố thích đi dạo ở đó vào mỗi buổi tối.
Choose the best answer to complete the sentence.
My brother loves bikes. He always wants to go for a _____ when he’s free.
Cụm từ go for a ride: đi đạp xe
My brother loves bikes. He always wants to go for a ride when he’s free.
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích xe đạp. Anh ấy luôn muốn đi dạo khi rảnh rỗi.
Choose the best answer to complete the sentence.
I usually ______ out at the gym centre near my house in the evenings.
A. eat out: đi ăn ngoài tiệm
B. go out: ra ngoài
C. take out: vứt bỏ
D. work out: tập thể hình, thể dục
I usually work out at the gym centre near my house in the evenings.
Tạm dịch: Tôi thường tập gym ở trung tâm thể dục gần nhà vào các buổi tối.
music (n) âm nhạc
leisure (n) thời gian rảnh rỗi
hobby (n) sở thích
book (n) sách
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án phù hợp nhất là:
1. My favorite hobby is window-shopping.
2. These days we have more money and more leisure to enjoy it.
3. I like listening to classical, pop and rap music.
Tạm dịch:
1. Sở thích yêu thích của tôi là mua sắm qua cửa sổ.
2. Ngày nay chúng ta có nhiều tiền hơn và nhiều thời gian nhàn rỗi hơn để tận hưởng nó.
3. Tôi thích nghe nhạc cổ điển, pop và rap.
role-playing games: trò chơi nhập vai
video games: trò chơi điện từ
rest: nghỉ ngơi
pictures: tranh ảnh
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án phù hợp nhất là:
1. We usually play role-playing games on Saturday nights. It's not difficult to play and it's a good way to meet people.
2. Playing video games brings a lot of fun! My Dad and I always play them together. I got the high score today.
3. I study and I have a part-time job, so I’m usually very busy. In my free time, I want to take a rest.
Tạm dịch:
1. Chúng tôi thường chơi trò chơi nhập vai vào tối thứ bảy. Nó không khó để chơi và đó là một cách tốt để gặp gỡ mọi người.
2. Chơi trò chơi điện tử mang lại rất nhiều niềm vui! Bố tôi và tôi luôn chơi chúng cùng nhau. Tôi đã đạt điểm cao ngày hôm nay.
3. Tôi đang học và tôi có một công việc bán thời gian, vì vậy tôi thường rất bận. Trong thời gian rảnh rỗi, tôi muốn nghỉ ngơi.
Use one given word to fill the blank with the correct form.
listen go do
Jenny likes to
to music in the evenings.
She has a big collection of CDs.
Jenny likes to
to music in the evenings.
She has a big collection of CDs.
Cụm từ listen to music: nghe nhạc
Cấu trúc: like + to V: thích làm gì
Jenny likes to listen to music in the evenings. She has a big collection of CDs.
Tạm dịch: Jenny thích nghe nhạc vào buổi tối. Cô ấy có một bộ sưu tập lớn các đĩa CD.
Use one given word to fill the blank with the correct form.
do go eat
He wants to eat his dinner and
out with his friends immediately.
He wants to eat his dinner and
out with his friends immediately.
Cụm từ go out (ra ngoài)
Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì
He wants to eat his dinner and go out with his friends immediately.
Tạm dịch: Anh ấy muốn ăn tối và đi chơi với bạn bè ngay lập tức.
Use one given word to fill the blank with the correct form.
play go do
Her sister seldom
crossword puzzle. Actually, she hates them.
Her sister seldom
crossword puzzle. Actually, she hates them.
Cụm từ: do crossword puzzle (giải ô chữ)
Dấu hiệu nhận biết thì: seldom (hiếm khi) -> sử dụng thì hiện tại đơn
Her sister seldom does crossword puzzle. Actually, she hates them.
Tạm dịch: Em gái cô ấy hiếm khi giải ô chữ. Trên thực tế, chị ấy ghét chúng.
Use one given word to fill the blank with the correct form.
play go do
Ted’s keen on
volleyball. He plays for his school team.
Ted’s keen on
volleyball. He plays for his school team.
Cụm từ play volleyball (chơ bóng chuyền)
Cấu trúc: be keen on + Ving: thích làm gì
Ted’s keen on playing volleyball. He plays for his school team.
Tạm dịch: Ted rất thích chơi bóng chuyền. Anh ấy chơi cho đội trường của mình.