Ngữ pháp: Câu bị động cơ bản

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Although progress  _______, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. has been made

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. has been made

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. has been made

Cụm từ : make progress: tiến bộ

=>Although progress  has been made, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.

Tạm dịch: Mặc dù tiến bộ đã được thực hiện nhưng chúng tôi vẫn còn là một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

In sub-Saharan African countries, investments _______ in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will be needed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will be needed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will be needed

Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì

=>In sub-Saharan African countries, investments will be needed in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Tạm dịch: Ở các nước châu Phi cận Sahara, cần đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để tạo ra một tương lai tốt hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Obesity _____ a serious health problem.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. may be considered

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. may be considered

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. may be considered

Công thức: may + be + Ved/V3: có thể được

=>Obesity may be considered a serious health problem.

Tạm dịch: Béo phì có thể được coi là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Many kinds of fruits and vegetables ................ at the floating market in Can Tho.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

=> Many kinds of fruits and vegetables are sold at the floating market in Can Tho.

Tạm dịch: Nhiều loại trái cây và rau quả được bán tại chợ nổi ở Cần Thơ.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Peter was so sad because he _____ to Lan’s birthday party last night.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

last night: tối qua => động từ chia ở thì quá khứ đơn

=> Peter was so sad because he wasn’t invited to Lan’s birthday party last night.  

Tạm dịch: Peter rất buồn vì anh không được mời đến bữa tiệc sinh nhật của Lan tối qua.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A lot of flowers _____ in Da Lat throughout the year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

=> A lot of flowers are grown in Da Lat throughout the year.

Tạm dịch: Rất nhiều hoa được trồng ở Đà Lạt quanh năm.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The University of Oxford _______  among the top five universities in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

- rank (v): xếp hạng

=> The University of Oxford is ranked among the top five universities in the world.

Tạm dịch: Đại học Oxford được xếp hạng trong số năm trường đại học hàng đầu trên thế giới.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The students of the Imperial Academy_____ from local examinations all over the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

select (v): chọn lựa

Chủ ngữ số nhiều nên động từ to be chia ở số nhiều: were

=> The students of the Imperial Academy were selected from local examinations all over the country.

Tạm dịch: Các sinh viên của Học viện Hoàng gia đã được chọn từ các kỳ thi địa phương trên cả nước.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Cham Towers in Ninh Thuan province _____ by tourists all over the world every year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chủ ngữ trong câu là đối tượng chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

Chủ ngữ số nhiều nên động từ to be chia ở số nhiều: are

=> Cham Towers in Ninh Thuan province are visited by tourists all over the world every year.

Tạm dịch: Tháp Chăm ở tỉnh Ninh Thuận được khách du lịch trên toàn thế giới ghé thăm hàng năm.

Câu 10 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

My house, which _____ in the storm, _____ next week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chủ ngữ là chủ thể chịu tác động của hành động nên câu trên là câu bị động.

Từ cần điền thứ nhất diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

Từ cần điền thứ hai diễn tả sự vật xảy ra trong tương lai nên ta dùng thì tương lai đơn

=> My house, which was destroyed in the storm, will be rebuilt next week.

Tạm dịch: Ngôi nhà của tôi, đã bị phá hủy trong cơn bão, sẽ được xây dựng lại vào tuần tới.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Thousands of hectares of crops ______ in Sumatra by flood in 2016.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chủ ngữ là chủ thể chịu tác động của hành động nên câu trên là câu bị động

in 2016 => sự việc đã xảy ra trong quá khứ nên động từ chia ở thì quá khứ đơn

Chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ to be were

=> were ruined

=> Thousands of hectares of crops were ruined in Sumatra by flood in 2016.

Tạm dịch: Hàng ngàn héc-ta hoa màu đã bị hủy hoại ở Sumatra trong trận lụt năm 2016.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Some tents  ___ so that children and old people could sleep in.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đấy là câu bị động vì chủ ngữ "some tents" (vật) không thể trực tiếp thực hiện hành động "set up". Ngoài ra, thì của câu là thì quá khứ đơn vì dựa vào về sau chia động từ can = could

Cấu trúc: S+ was/ were + VpII

Chủ ngữ "some tents" là số nhiều, set là động từ bất quy tắc  => were set up

=> Some tents were set up so that children and old people could sleep in.

Tạm dịch: Một số lều được dựng lên để trẻ em và người già có thể ngủ.

Câu 13 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

They_______ time and money doing such a thing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to V

waste (v): phung phí

mà chủ ngữ là they tức là chủ thể gây ra hành động => nên động từ waste chia theo chủ động

=> They were advised not to waste time and money doing such a thing.

Tạm dịch: Họ được khuyên là không phung phí tiền bạc và thời gian vào những việc như vậy.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to fill in the blank.

How ____ candles _____?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Lấy tân ngữ “candles” lên làm chủ ngữ

- Bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + S + Ved/V3

=> Bị động câu nghi vấn: từ để hỏi + is/am/are + S + Ved/V3

- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định.

=> How are candles made?

Tạm dịch: Nến được làm bằng cách nào?

Câu 15 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Beer ________ for breakfast in England years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chủ ngữ "beer" (bia) là vật nên xác định đây là câu bị động

- Bị động với cấu trúc "used to": S + used to + be + Ved/V3

=> Beer used to be drunk for breakfast in England years ago.

Tạm dịch: Bia từng được uống trong bữa sáng ở Anh cách đây nhiều năm.

Câu 16 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

_____ this word _____ wrongly?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Lấy tân ngữ “this word” lên làm chủ ngữ, đây là chủ ngữ số ít

- Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Ved/V3

=> Bị động câu nghi vấn: Have/ Has + S + been + Ved/V3

=> Has this word been spelt wrongly?

Tạm dịch: Anh ta đã đánh vần sai từ này phải không?

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to fill in the blank.

Where ____ the 1988 Olympic Games___?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- chủ ngữ “the 1988 Olympic Games” là số ít (để chỉ 1 kì Olympic)

- Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3

=> Bị động câu nghi vấn: Từ để hỏi + was/ were + S + Ved/V3?

=> Where was the 1988 Olympic Games held?

Tạm dịch: Thế vận hội Olympic 1988 được tổ chức ở đâu?

Câu 18 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Should Jane _______ with the sewing?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Lấy tân ngữ “Jane” lên làm chủ ngữ

Câu bị động với động từ khiếm khuyết: S + should + be +Ved/V3

=> Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + Ved/V3?

=> Should Jane be helped with the sewing?

Tạm dịch: Họ có nên giúp Jane may không?