Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ
Sách tiếng anh English Discovery
Choose the best answer
I sometimes waver ________continuing to study and starting up.
Cấu trúc: waver + between Ving/ N and Ving/ N (phân vân lưỡng lự giữa 2 việc)
=> I sometimes waver between continuing to study and starting up.
Tạm dịch: Đôi khi tôi dao động giữa việc tiếp tục học và bắt đầu lập nghiệp.
We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.
benefit from (v) hưởng lợi từ…
=> We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.
Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.
Choose the best answer
The campaign had a considerable impact ______ the environment.
Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …
=> The campaign had a considerable impact on the environment.
Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.
You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
concentrate on …: tập trung vào…
=> You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.
They prevented me______ entering the house.
prevent O from N/ Ving: ngăn cản ai đó làm gì
=> They prevented me from entering the house.
Tạm dịch: Họ ngăn không cho tôi vào nhà.
We are here to provide you_____ the best service possible.
provide O with N: cung cấp cho ai đó …
=> We are here to provide you with the best service possible.
Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.
He succeeded________ getting a scholarship.
succeed in N/ Ving: thành công làm gì…
=> He succeeded in getting a scholarship.
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.
Water consists_____ oxygen and hydrogen.
consists of N…: bao gồm …
=> Water consists of oxygen and hydrogen.
Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.
Ed depends________ his family for financial support.
depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào
=> Ed depends on his family for financial support.
Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.
Do you believe_______ God?
believe in Ving/ N: tin tưởng vào cái gì, việc gì
=> Do you believe in God?
Tạm dịch: Bạn có tin vào Chúa?
Put in the correct preposition.
Governments have enacted laws to protect wildlife
commercial trade and
overhunting.
Governments have enacted laws to protect wildlife
commercial trade and
overhunting.
protect N from Ving/ N: bảo vệ cái gì khỏi cái gì
=> Governments have enacted laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting.
Tạm dịch: Các chính phủ đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi buôn bán thương mại và săn bắt quá mức.
Ghép các cụm từ cố định:
- wait for O: chờ đợi ai => waited for Steve
- chủ ngữ: We
- for half an hour: khoảng nửa tiếng
- động từ: have waited (thì hiện tại hoàn thành do có dấu hiệu nhận biết: for half an hour)
=> We have waited for Steve for half an hour.
Tạm dịch: Chúng tôi đã đợi Steve nửa giờ.
Ghép các cụm từ cố định:
- chủ ngữ: The war victims (cụm danh từ ghép xác định chỉ người)
- động từ: suffered terribly (trạng từ đứng sau động từ)
- cụm từ suffer from N (trải qua cái gì) => suffered terribly from cold and hunger
=> The war victims suffered terribly from cold and hunger.
Tạm dịch: Các nạn nhân chiến tranh phải chịu đói và rét khủng khiếp.
Ghép các cụm từ cố định:
- chủ ngữ: He
- cụm từ: congratulate O on Ving (chúc mừng ai đó làm gì) => congratulated me on winning
- winning the competition: chiến thắng cuộc thi
=> He congratulated me on winning the competition.
Tạm dich: Anh ấy chúc mừng tôi đã chiến thắng trong cuộc thi.
Choose the best answer
My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc
My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người về nhà trước theo giờ làm việc.
Ghép các cụm từ cố định:
Đây là câu mệnh lệnh nên không có chủ ngữ
- động từ: Please listen
- cụm từ listen to O/ N (lắng nghe ai/ cái gì) => listen to what I’m saying
=> Please listen to what I’m saying.
Tạm dịch: Hãy lắng nghe những gì tôi đang nói.
Choose the best answer
The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.
result in (v): kết quả
The efforts for the advancement of women have resulted in several respectively achievement in women's life and work.
Tạm dịch: Những nỗ lực cho sự tiến bộ của phụ nữ là kết quả của một số thành tựu lần lượt trong cuộc sống và công việc của phụ nữ.
Choose the best answer
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.
compared + with: so sánh với
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.
Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.
Choose the best answer
Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Agree with: đồng ý
Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.
Choose the best answer
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.
Contribute to sth: đóng góp
A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.
Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.