Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

I sometimes waver ________continuing to study and starting up.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc:  waver + between Ving/ N and Ving/ N (phân vân lưỡng lự giữa 2 việc)

=> I sometimes waver between continuing to study and starting up.

Tạm dịch: Đôi khi tôi dao động giữa việc tiếp tục học và bắt đầu lập nghiệp.

Câu 2 Trắc nghiệm

We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

benefit from (v) hưởng lợi từ…

=> We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.

Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The campaign had a considerable impact ______ the environment. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …

=> The campaign had a considerable impact on the environment. 

Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 4 Trắc nghiệm

You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

concentrate on …: tập trung vào…

=> You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.

Câu 5 Trắc nghiệm

They prevented me______ entering the house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

prevent O from N/ Ving: ngăn cản ai đó làm gì

=> They prevented me from entering the house.

Tạm dịch: Họ ngăn không cho tôi vào nhà.

Câu 6 Trắc nghiệm

We are here to provide you_____ the best service possible.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

provide O with N: cung cấp cho ai đó …

=> We are here to provide you with the best service possible.

Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.

Câu 7 Trắc nghiệm

He succeeded________ getting a scholarship.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

succeed in N/ Ving: thành công làm gì…

=> He succeeded in getting a scholarship.

Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Water consists_____ oxygen and hydrogen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

consists of N…: bao gồm …

=> Water consists of oxygen and hydrogen.

Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.

Câu 9 Trắc nghiệm

Ed depends________ his family for financial support.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào

=> Ed depends on his family for financial support.

Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.

Câu 10 Trắc nghiệm

Do you believe_______ God?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

believe in Ving/ N: tin tưởng vào cái gì, việc gì

=> Do you believe in God?

Tạm dịch: Bạn có tin vào Chúa?

Câu 11 Tự luận

Put in the correct preposition.

Governments have enacted laws to protect wildlife

commercial trade and

overhunting.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Governments have enacted laws to protect wildlife

commercial trade and

overhunting.

protect N from Ving/ N: bảo vệ cái gì khỏi cái gì

=> Governments have enacted laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting.

Tạm dịch: Các chính phủ đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi buôn bán thương mại và săn bắt quá mức.

Câu 12 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ghép các cụm từ cố định:

- wait for O: chờ đợi ai => waited for Steve

- chủ ngữ: We

- for half an hour: khoảng nửa tiếng

- động từ: have waited (thì hiện tại hoàn thành do có dấu hiệu nhận biết: for half an hour)

=> We have waited for Steve for half an hour.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đợi Steve nửa giờ.

Câu 13 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ghép các cụm từ cố định:

- chủ ngữ: The war victims (cụm danh từ ghép xác định chỉ người)

- động từ: suffered terribly (trạng từ đứng sau động từ)

- cụm từ suffer from N (trải qua cái gì) => suffered terribly from cold and hunger

=> The war victims suffered terribly from cold and hunger.

Tạm dịch: Các nạn nhân chiến tranh phải chịu đói và rét khủng khiếp.

Câu 14 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ghép các cụm từ cố định:

- chủ ngữ: He

- cụm từ: congratulate O on Ving (chúc mừng ai đó làm gì) => congratulated me on winning

- winning the competition: chiến thắng cuộc thi

=> He congratulated me on winning the competition.

Tạm dich: Anh ấy chúc mừng tôi đã chiến thắng trong cuộc thi.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

clean up (v): dọn dẹp vệ sinh

depend on (v): phụ thuộc

My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.

Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người về nhà trước theo giờ làm việc.

Câu 16 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Ghép các cụm từ cố định:

Đây là câu mệnh lệnh nên không có chủ ngữ

- động từ: Please listen

- cụm từ listen to O/ N (lắng nghe ai/ cái gì) => listen to what I’m saying

=> Please listen to what I’m saying.

Tạm dịch: Hãy lắng nghe những gì tôi đang nói.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The efforts for the advancement of women have resulted ________ several respectively achievement in women's life and work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

result in (v): kết quả

The efforts for the advancement of women have resulted in several respectively achievement in women's life and work.
Tạm dịch: Những nỗ lực cho sự tiến bộ của phụ nữ là kết quả của một số thành tựu lần lượt trong cuộc sống và công việc của phụ nữ.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

compared + with: so sánh với

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Agree with: đồng ý

Although I did not totally agree with feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của nữ quyền, tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và can đảm của họ.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors ________ society or not.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Contribute to sth: đóng góp

A woman's role in society was defined by the Feminists on whether they were contributors to society or not.

Tạm dịch: Vai trò của một người phụ nữ trong xã hội được định nghĩa bởi các nhà nữ quyền về việc họ có là người đóng góp cho xã hội hay không.