Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ
Sách tiếng anh English Discovery
Choose the best answer.
This film is __________than that one.
Tính từ “interesting” dùng cho vật, sự vật
Tính từ “interested” dùng cho người chỉ cảm xúc
Danh từ so sánh trong câu là “film” (vật) nên ta dùng tính từ “interesting”
Cấu trúc: N1 + be + more + adj + than + N2
=> This film is more interesting than that one.
Tạm dịch: Bộ phim này thú vị hơn bộ phim đó.
Anna is ___________ than her brother.
- help (v) giúp đỡ
- helpful (adj) tốt bụng, hay giúp đỡ
Đây là câu phải so sánh tính từ => loại A, B
Cấu trúc so sánh tính từ dài: N1 + be + more + adj + than N2
=> Anna is more helpful than her brother.
Tạm dịch: Anna là người hữu ích hơn anh trai của cô ấy.
These stories are ______ than those ones.
Cấu trúc: N1 + be + adj-er than
funny (hài hước) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> These stories are funnier than those ones.
Tạm dịch: Những câu chuyện này hài hước hơn những câu chuyện đó.
“intelligent” (thộng minh) là tính từ dài
Cấu trúc: N1+ be + more + adj than + N2
=> Dog is more intelligent than cat.
Tạm dịch: Con chó thông minh hơn con mèo.
Đáp án: more intelligent than
Fill in the blank with correct forms of adjectives.
than May.
than May.
“hot” là tính từ ngắn
Cấu trúc: N1+ be + adj-er + than + N2
“hot” là tính từ có tận cùng là phụ âm, phía trước là một nguyên âm nên khi đuôi “-er” ta phải gấp đôi phụ âm: hot -> hotter
=> July is hotter than May.
Tạm dịch: Tháng Bảy nóng hơn tháng Năm.
Đáp án: hotter
My sister is ________ at Maths than me.
Cấu trúc: N1 + be + adj-er than N2
good (tốt, giỏi) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (better)
=> My sister is better at Maths than me.
Tạm dịch: Em gái tôi giỏi Toán hơn tôi.
than that one.
than that one.
“lovely” là tính từ ngắn
Cấu trúc: N1 + be + adj-er than + N2
“lovely” (dễ thương) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” nên khi thêm đuôi “-er”, ta bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”
=> This room is lovelier that one.
Tạm dịch: Căn phòng này đáng yêu hơn căn phòng đó.
Đáp án: lovelier
Nothing is ____________ than family.
- Important (quan trọng) là một tính từ dài.
- Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
Nothing is more important than family.
Tạm dịch: Không có gì quan trọng hơn gia đình.
My home is __________ from school than yours.
Cấu trúc: N1+ be + adj-er than + N2
far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (farther)
=> My home is farther from school than yours.
Tạm dịch: Nhà tôi xa trường hơn nhà bạn.
My clothes are _________ than hers.
“expensive” (đắt đỏ, đắt tiền) là tính từ dài
Cấu trúc: N1+ be + more adj + than + N2
=> My clothes are more expensive than hers.
Tạm dịch: Quần áo của tôi đắt hơn của cô ấy.
(tasty).
(tasty).
Cheap, tasty đều là tính từ ngắn
Cấu trúc: N1 + be + adj-er than + N2
“tasty” là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y nên khi chuyển sang dạng so sánh hơn, ta đổi y thành i và thêm –er
=> Pork is cheaper than chicken, but it is tastier.
Tạm dịch: Thịt lợn rẻ hơn thịt gà, nhưng ngon hơn.
Đáp án: cheaper - tastier
- colorful là tính từ dài, small là tính từ ngắn
Cấu trúc so sánh của tính từ dài: more adj than
Cấu trúc so sánh của tính từ ngắn: adj-er than
=> Your garden is more colorful than mine, but yours is smaller.
Tạm dịch: Khu vườn của bạn nhiều màu sắc hơn của tôi, nhưng của bạn nhỏ hơn.
Đáp án: more colorful - smaller
It is ……. in the city than it is in the country.
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy => noisier
=> It is noisier in the city than it is in the country.
It is ……. in the city than it is in the country.
Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2
Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet => quieter
=> It is quieter in the country than it is in the city.
Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố.
Choose the best answer
English is thought to be ……. than Math.
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard => harder
=> English is thought to be harder than Math.
Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.
Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”
Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2
Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.
- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.
Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Health is ________ money.
Important (quan trọng) là một tính từ dài.
=> Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2
=> Health is more important than money.
Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The weather today is _____ it was yesterday.
bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)
Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than
=> The weather today is worse than it was yesterday.
Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
John is ____ than David.
- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er
=> hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn
=> John is cleverer than David.
Tạm dịch: John thông minh hơn David.