Ngữ âm: Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word that has the stress pattern you hear.

contest

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. ‘contest

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. ‘contest

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. ‘contest

con’test /kənˈtest/ (v) thi đấu

‘contest /ˈkɒntest/ (n) cuộc thi

Audio: She was awarded the first prize in an essay contest. (Cô đã được giải nhất một cuộc thi viết luận.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất

Chọn B

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

recent /ˈriːsnt/                                      

conduct  /kənˈdʌkt/              

answer /ˈænsər/                                   

marriage /ˈmærɪdʒ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

banquet  /ˈbæŋkwɪt/                           

schedule  /ˈʃedjuːl/              

diameter /daɪˈæmɪtə(r)/                      

blessing /ˈblesɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

birthday  /ˈbɜːθdeɪ/                             

cowboy  /ˈkaʊbɔɪ/              

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/                                   

pleasure /ˈpleʒə(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

disease  /dɪˈziːz/                                  

humour  /ˈhjuːmə(r)/              

cancer /ˈkænsə(r)/                                 

treatment /ˈtriːtmənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

persuade  /pəˈsweɪd/                         

reduce /rɪˈdjuːs/                   

offer  /ˈɒfə(r)/                                       

apply /əˈplaɪ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

culture /ˈkʌltʃə(r)/                        

diverse /daɪˈvɜːs/      

vital /ˈvaɪtl/               

couple /ˈkʌpl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

decent /ˈdiːsnt/                                    

descent /dɪˈsent/                     

detect /dɪˈtekt/                                    

debate /dɪˈbeɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

venture /ˈventʃə(r)/                              

object /ˈɒbdʒɪkt/        

attend /əˈtend/                        

fortune /ˈfɔːtʃuːn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

prefer /prɪˈfɜː(r)/                                 

present /ˈpreznt/                      

prepare /prɪˈpeə(r)/                              

pretend /prɪˈtend/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

condom  /ˈkɒndɒm/                            

concept /ˈkɒnsept/                  

contrast /ˈkɒntrɑːst/                            

confide /kənˈfaɪd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word that has the stress pattern you hear.

decrease

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. de’crease

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. de’crease

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. de’crease

de’crease /dɪˈkriːs/ (v) giảm

‘decrease /ˈdiːkriːs/ (n) sự giảm

Audio: People should decrease the amount of fat they eat. (Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là động từ đứng sau động từ khuyết thiếu “should” nên decrease trong câu có trọng âm rơi thứ hai

Chọn A

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word that has the stress pattern you hear.

present

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. ‘present

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. ‘present

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. ‘present

pre’sent /prɪˈzent/ (v) thuyết trình, trình bày

‘present /ˈpreznt/ (n) món quà

Audio: He gave her the painting as a present. (Anh đã tặng cô bức tranh như một món quà.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên present trong câu có trọng âm rơi thứ nhất

Chọn B

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word that has the stress pattern you hear.

produce

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. ‘produce

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. ‘produce

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. ‘produce

pro’duce /ˈprɒdjuːs/ (v) sản xuất

‘produce /prəˈdjuːs/ (n) sản phẩm

Audio: We buy organic produce from the farmers' market. (Chúng tôi mua sản phẩm hữu cơ từ chợ nông sản.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau tính từ “organic” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất

Chọn B

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/               

favourable /ˈfeɪvərəbl/            

status /ˈsteɪtəs/                        

national /ˈnæʃnəl/

Câu D âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

contrast /ˈkɒntrɑːst/                

force /fɔːs/      

fortune /ˈfɔːtʃuːn/                    

Capricorn  /ˈkæprɪkɔːn/

Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là / ɔː/

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ancestor /ˈænsestə(r)/                          

complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

reception /rɪˈsepʃn/                              

decide /dɪˈsaɪd/

Câu B âm “c” được phát âm là /k/, còn lại là /s/

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

horoscope /ˈhɒrəskəʊp/                      

honeymoon /ˈhʌnimuːn/                      

income /ˈɪnkʌm/                                  

money /ˈmʌni/

Câu A âm “o” được phát âm là /ɒ/, còn lại là /ʌ/

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

legend /ˈledʒənd/                               

Leo /ˈliːəʊ/                              

lentil /ˈlentl/                                        

prestigious /preˈstɪdʒəs/

Câu B âm “e” được phát âm là / iː/, còn lại là /e/

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word that has the stress pattern you hear.

perfect

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. per’fect

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. per’fect

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. per’fect

per’fect /pəˈfekt/ (v) làm hoàn hảo

‘perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n) sự hoàn hảo

Audio: He is keen to perfect his golfing technique.

Cấu trúc: be keen to + V: muốn

=> perfect trong câu là động từ có trọng âm rơi thứ hai

Chọn A