Từ vựng: Chương trình truyền hình
Sách tiếng anh English Discovery
animation (n): phim hoạt hình
A film that features cartoon characters: Một bộ phim có các nhân vật hoạt hình.
=> animation - b
thriller (n): phim trinh thám
A film that tells an exciting story about murder or crime: Một bộ phim kể một câu chuyện thú vị về giết người hoặc tội phạm.
=> thriller - d
horror (n): phim kinh dị
A film in which strange and frightening things happen: Một bộ phim trong đó những điều kỳ lạ và đáng sợ xảy ra.
=> horror - a
action (n): phim hành động
A film that usually features lots of stunts and fighting: Một bộ phim thường có nhiều pha nguy hiểm và chiến đấu.
=> action - c
Đáp án:
animation – b
thriller – d
horror – a
action – c
science-fiction (n): phim khoa học viễn tưởng
A film that is set in the future, often featuring science: Một bộ phim lấy bối cảnh trong tương lai, thường có tính khoa học.
=> science-fiction – c
romantic comedy (n): phim hài lãng mạn
A film which combines comedy with a love story: Một bộ phim kết hợp hài kịch với một câu chuyện tình yêu.
=> romantic comedy – a
documentary (n): phim tài liệu
A film that shows real life events or stories: Một bộ phim cho thấy những sự kiện hoặc câu chuyện đời thực.
=> documentary – d
comedy (n): hài kịch
A film that tries to make audiences laugh: Một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười
=> comedy - b
Đáp án:
science-fiction – c
romantic comedy – a
documentary – d
comedy - b
Choose the best answer.
"Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program.
live: truyền hình trực tiếp
popular: phổ biến
entertaining: mang tính giải trí
educational: mang tính giáo dục
=> "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program.
Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục.
Choose the best answer.
They invite special ________ to appear in the show.
character: nhân vật (n)
guests: những khách mời (n)
foxes: những con cáo (n)
audiences: khán giả (n)
=> They invite special guests to appear in the show.
Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình.
Choose the best answer.
What’s your _______ TV programme?
best: tốt nhất (so sánh nhất của good)
good (adj): tốt
favourite (adj): yêu thích
like (v): thích
=> What’s your favourite TV programme?
Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
Choose the best answer.
The program can both __________ and entertain young audiences.
educated: có học thức (adj)
education: giáo dục (n)
educational: mang tính giáo dục (adj)
educate: giáo dục (v)
Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D
=> The program can both educate and entertain young audiences.
Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ.
Choose the best answer.
The game show this week will test your general ________ about Amazon jungle.
schedule: lịch trình (n)
knowledge: hiểu biết (n)
fact: sự thật (n)
adventure: chuyến phiêu lưu (n)
=> The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle.
Tạm dịch:
Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon.
Choose the best answer.
My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like.
newsreader: người đọc tin tức (n)
actor: diễn viên (n)
weatherman: người dự báo thời thiết (n)
producer: đạo diễn (n)
=> My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like.
Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào.
Choose the best answer.
TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.
weathermen: người dự báo thời thiết (n)
people: mọi người (n)
viewers: những người xem (n)
newsreaders: người đọc tin tức (n)
=> TV viewers can join in some game shows through telephone or by email.
Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email.
Choose the best answer.
_______ are films by pictures, not real people and often for children.
Documentary: Phim tài liệu (n)
Cartoons: Phim hoạt hình (n)
Love stories: Câu chuyện tình yêu (n)
Detective story: Truyện trinh thám (n)
=> Cartoons are films by pictures, not real people and often for children.
Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em.
Choose the best answer.
My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1.
miss (v): bỏ lỡ
lose (v): thua
forget (v): quên
cut (v): cắt
=> My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1.
Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1.
Choose the best answer.
A _______ film shows real events or provides information about a particular subject.
documentary (n): phim tài liệu
comedy (n): phim hài kịch
touching (adj): cảm động
romantic (adj): lãng mạn
=> A documentary film shows real events or provides information about a particular subject.
Tạm dịch: Một bộ phim tài liệu cho thấy các sự kiện thực tế hoặc cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể.
Choose the best answer.
Disney channel is one of the most_______ channels _____children.
good - for: tốt-cho
exciting - of: hào hứng-của
popular-to: phổ biến-đến
popular - for: phổ biến-cho
=> Disney channel is one of the most popular channels for children.
Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em.
Choose the best answer.
How many TV _______ are there in Viet Nam?
comedians: những diễn viên hài kịch (n)
channels: các kênh (n)
remote control: cái điều khiển (n)
telephone: điện thoại (n)
=> How many TV channels are there in Viet Nam?
Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình?
Choose the best answer.
We like the film very much. The ______ are unforgettable and the plot is gripping.
character (n): nhân vật
style (n): phong cách
action (n): hành động
=> We like the film very much. The characters are unforgettable and the plot is gripping.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật rất khó quên và cốt truyện hấp dẫn.
Choose the best answer.
A long film which is broadcast in short parts is a ________.
audience: khán giả (n)
a film producer: đạo diễn phim (n)
TV series: truyền hình nhiều tập (n)
cartoon: hoạt hình (n)
=> A long film which is broadcast in short parts is a TV series.
Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình.
Choose the best answer.
"The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
game show: trò chơi truyền hình (n)
documentary: phim tài liệu (n)
cartoon: hoạt hình (n)
comedy: hài kịch (n)
=> "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner.
Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng.
Choose the best answer.
The TV series are so ________ that I don’t miss out any episode.
gripping (adj): hấp dẫn
boring (adj): nhàm chán
tiring (adj): mệt mỏi
shocking (adj): gây sốc
=> The TV series are so gripping that I don't miss out any episode.
Tạm dịch: Các bộ phim truyền hình hấp dẫn đến nỗi tôi không bỏ lỡ bất kỳ tập nào.
Choose the best answer.
This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?
schedule: lịch chiếu (n)
series: loạt phim (n)
volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n)
channel: kênh (n)
=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?
Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó?
Choose the best answer.
I like ________ because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
thriller (n): phim trinh thám
comedy (n): phim hài kịch
drama (n): kịch
animation (n): phim hoạt hình
=> I like thriller because it tells an exciting fictional story about something such as criminal activities or spying.
Tạm dịch: Tôi thích phim trinh thám vì nó kể một câu chuyện hư cấu thú vị về một cái gì đó như hoạt động tội phạm hoặc gián điệp.