Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
routine /ruːˈtiːn/
line /laɪn/
combine /kəmˈbaɪn/
dine /daɪn/
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
heat /hiːt/
repeat /rɪˈpiːt/
heart /hɑːt/
eating /ˈiːtɪŋ/
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
plough /plaʊ/
house /haʊs/
compound /ˈkɒmpaʊnd/
touch /tʌtʃ/
Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
little /ˈlɪtl/
lighten /ˈlaɪtn/
liable /ˈlaɪəbl/
climb /klaɪm/
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/
- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/
- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …
worked /wɜːkt/
pumped /pʌmpt/
watched /wɒtʃt/
contented /kənˈtentɪd/
=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/
Choose the word which is stressed differently from the rest.
another /əˈnʌðə(r)/
tobacco /təˈbækəʊ/
buffalo /ˈbʌfələʊ/
occasion /əˈkeɪʒn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2
Choose the word which is stressed differently from the rest.
water /ˈwɔːtə(r)/
peasant /ˈpeznt/
farming /ˈfɑːmɪŋ/
alarm /əˈlɑːm/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Choose the word which is stressed differently from the rest.
timetable /ˈtaɪmteɪbl/
conclusion /kənˈkluːʒn/
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
bicycle /ˈbaɪsɪkl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Choose the word which is stressed differently from the rest.
travel /ˈtrævl/
begin /bɪˈɡɪn/
forget /fəˈɡet/
announce /əˈnaʊns/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Choose the word which is stressed differently from the rest.
serious /ˈsɪəriəs/
frightening /ˈfraɪtnɪŋ/
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
contented /kənˈtentɪd/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
responsible /rɪsˈpɒnsəbl/
homemaker /ˈhəʊmˌmeɪkə/
mow /məʊ/
overworked /ˌəʊvəˈwɜːkt/
Đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
bathe /beɪð/
finance /faɪˈnæns/
program /ˈprəʊgræm/
cat /kæt/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
lifting /ˈlɪftɪŋ/
routine /ruːˈtiːn/
split /splɪt/
divide /dɪˈvaɪd/
Đáp án B đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
clothes /kləʊðz/
fold /fəʊld/
groceries /ˈgrəʊsəriz/
iron /ˈaɪən/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
duty /ˈdjuːti/
clusters /ˈklʌstəz/
rubbish /ˈrʌbɪʃ/
washing-up /ˈwɒʃɪŋˈʌp/
Đáp án A đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
class /klɑːs/(n) lớp học
crass /kræs/(adj) vô duyên, mất lịch sự
=> It is considered crass and insensitive to ask women’s age.
Tạm dịch: Việc hỏi tuổi của phụ nữ được coi là thô thiển và thiếu tế nhị.
crack /kræk/ (n) vết gãy xước
clack /klæk/ (n) tiếng lách cách
=> It’s hard for me to concentrate while hearing the clack of the typewriter.
Tạm dịch: Tôi khó tập trung khi nghe thấy tiếng lách cách của máy đánh chữ.
trunk /trʌŋk/ (n) nhánh cây
chunk /ʧʌŋk/(n) mẩu
=> The little girl wanted one more chunk of cheese.
Tạm dịch: Cô gái nhỏ muốn thêm một miếng pho mát.
trigger /ˈtrɪgə/ (v) khơi mào, khởi xướng
jigger /ˈʤɪgə/ (n) y rượu
=> What he said today is to trigger the conflict between the two groups.
Tạm dịch Những gì anh ta nói hôm nay là để kích hoạt xung đột giữa hai nhóm.