Ngữ âm: /br/, /cl/, /cr/, /dr/

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

routine /ruːˈtiːn/                                  

line /laɪn/

combine /kəmˈbaɪn/                            

dine /daɪn/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

heat /hiːt/                                               

repeat /rɪˈpiːt/

heart /hɑːt/                                            

eating /ˈiːtɪŋ/

Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

plough /plaʊ/                                        

house /haʊs/

compound /ˈkɒmpaʊnd/                       

touch /tʌtʃ/

Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

little /ˈlɪtl/                                             

lighten /ˈlaɪtn/

liable /ˈlaɪəbl/                                       

climb /klaɪm/

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- Group 1 (đọc thành /t/): Khi từ kết thúc bằng 7 âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/

- Group 2 (đọc thành /ɪd/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /t/, /d/

- Group 3 (đọc thành /d/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ …

worked /wɜːkt/                                      

pumped /pʌmpt/

watched /wɒtʃt/                                     

contented /kənˈtentɪd/

=> Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

another /əˈnʌðə(r)/

tobacco /təˈbækəʊ/

buffalo /ˈbʌfələʊ/ 

occasion /əˈkeɪʒn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

water /ˈwɔːtə(r)/                                      

peasant /ˈpeznt/

farming /ˈfɑːmɪŋ/                                    

alarm /əˈlɑːm/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

timetable /ˈtaɪmteɪbl/                               

conclusion /kənˈkluːʒn/

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/                         

bicycle /ˈbaɪsɪkl/    

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

 
 
 
 
Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

travel /ˈtrævl/                                        

begin /bɪˈɡɪn/

forget /fəˈɡet/                                         

announce /əˈnaʊns/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

serious /ˈsɪəriəs/                                     

frightening /ˈfraɪtnɪŋ/

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/                             

contented /kənˈtentɪd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

responsible /rɪsˈpɒnsəbl/ 

homemaker /ˈhəʊmˌmeɪkə/ 

mow /məʊ/

overworked /ˌəʊvəˈwɜːkt/

Đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là / əʊ/

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

bathe /beɪð/ 

finance /faɪˈnæns/

program /ˈprəʊgræm/

cat /kæt/

Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

lifting /ˈlɪftɪŋ/

routine /ruːˈtiːn/

split /splɪt/

divide /dɪˈvaɪd/

Đáp án B đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

clothes /kləʊðz/

fold /fəʊld/ 

groceries /ˈgrəʊsəriz/

iron /ˈaɪən/

Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

duty /ˈdjuːti/

clusters /ˈklʌstəz/

rubbish /ˈrʌbɪʃ/

washing-up /ˈwɒʃɪŋˈʌp/

Đáp án A đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

Câu 16 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

brow /braʊ/ (n) trán

blow /bləʊ/ (v) thổi

=> The woman took out a handkerchief to mop sweat on her brow.

Tạm dịch: Người phụ nữ lấy khăn tay ra lau mồ hôi trên trán.

Câu 17 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

class /klɑːs/(n) lớp học

crass /kræs/(adj) vô duyên, mất lịch sự

=> It is considered crass and insensitive to ask women’s age.

Tạm dịch: Việc hỏi tuổi của phụ nữ được coi là thô thiển và thiếu tế nhị.

Câu 18 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

crack /kræk/ (n) vết gãy xước

clack /klæk/ (n) tiếng lách cách

=> It’s hard for me to concentrate while hearing the clack of the typewriter.

Tạm dịch: Tôi khó tập trung khi nghe thấy tiếng lách cách của máy đánh chữ.

Câu 19 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

trunk /trʌŋk/ (n) nhánh cây

chunk /ʧʌŋk/(n) mẩu

=> The little girl wanted one more chunk of cheese.

Tạm dịch: Cô gái nhỏ muốn thêm một miếng pho mát.

Câu 20 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

trigger /ˈtrɪgə/ (v) khơi mào, khởi xướng

jigger /ˈʤɪgə/ (n) y rượu

=> What he said today is to trigger the conflict between the two groups.

Tạm dịch Những gì anh ta nói hôm nay là để kích hoạt xung đột giữa hai nhóm.