Ngữ âm: /br/, /cl/, /cr/, /dr/

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 21 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

clutch /klʌʧ/ (n) cái ổ

crutch /krʌʧ/ (n) cái nạng

=> He now has to rely on a crutch. One of his legs was broken in a serious accident.

Tạm dịch Hiện anh ấy phải dựa vào một chiếc nạng. Một chân của anh ấy đã bị gãy trong một vụ tai nạn nghiêm trọng.

Câu 22 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. heavy /ˈhɛvi/

B. breadwinner /ˈbrɛdˌwɪnə/  

C. cleaning /ˈkliːnɪŋ/

D. breakfast/ˈbrɛkfəst/

Đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/

Câu 23 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. many /ˈmɛni/

B. prepare /prɪˈpeə/

C. parent /ˈpeərənt/

D. share /ʃeə/

Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /eə/

Câu 24 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. laundry /ˈlɔːndri/

B. iron /ˈaɪən/

C. character /ˈkærɪktə/

D. grocery /ˈgrəʊsəri/ 

Đáp án B là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /r/

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. breadwinner /ˈbrɛdˌwɪnə/

B. homemaker /ˈhəʊmˌmeɪkə/

C. household /ˈhaʊshəʊld/

D. equality /i(ː)ˈkwɒlɪti/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. routine /ruːˈtiːn/

B. laundry /ˈlɔːndri/

C. benefit /ˈbɛnɪfɪt/

D. grocery /ˈgrəʊsəri/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. enormous /ɪˈnɔːməs/

B. extended /ɪksˈtɛndɪd/

C. support /səˈpɔːt/

D. character/ˈkærɪktə/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. gratitude /ˈgrætɪtjuːd/

B. nurture /ˈnɜːʧə/

C. society /səˈsaɪəti/

D. parent /ˈpeərənt/ 

Đáp án Ccó trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1