Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cannon /ˈkænən/
father /ˈfɑːðə/
culture /ˈkʌlʧə/
direct //daɪˈrekt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Easter /ˈiːstə/
festive/ˈfɛstɪv/
rename/ˌriːˈneɪm/
harvest /ˈhɑːvɪst/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
highlight /ˈhaɪˌlaɪt/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
reverse/rɪˈvɜːs/
review/rɪˈvjuː/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
invest /ɪnˈvɛst/
major/ˈmeɪʤə/
perform/pəˈfɔːm/
machine /məˈʃiːn/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
leather /ˈlɛðə/
account/əˈkaʊnt/
adapt/əˈdæpt/
decide dɪˈsaɪd/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
answer/ˈɑːnsə/
believe/bɪˈliːv/
rely/rɪˈlaɪ/
decrease /dɪˈkriːs/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. interact /ɪntərˈækt/
B. understand /ʌndəˈstænd/
C. volunteer /vɒlənˈtɪə/
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-eer” thường có trọng âm rơi vào chính nó
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ ba.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
police/pəˈliːs/
result/rɪˈzʌlt/
correct/kəˈrɛkt/
traffic /ˈtræfɪk/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. homeless /ˈhəʊmləs/
B. needy /ˈniːdi/
C. remote /rɪˈməʊt/
D. cancel /ˈkænsl/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
funny/ˈfʌni/
pretty/ˈprɪti/
lucky /ˈlʌki/
alone/əˈləʊn/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. allergy /ˈælədʒi/
B. sleepiness /ˈsliːpinəs/
C. additive /ˈædətɪv/
D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
breakfast /ˈbrɛkfəst/
pepper/ˈpɛpə/
hotel /həʊˈtɛl/
ticket /ˈtɪkɪt/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
A. oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/
B. ability /əˈbɪləti/
C. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
D. regularly /ˈreɡjələli/
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-ity” có trọng âm rơi vào âm tiết đứng ngay trước nó
Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
parade /pəˈreɪd/
copy/ˈkɒpi/
replace/rɪˈpleɪs/
arrive/əˈraɪv/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
actor/ˈæktə/
after /ˈɑːftə/
afraid /əˈfreɪd/
also/ˈɔːlsəʊ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.
A. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/
B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/
C. announcement /əˈnaʊnsmənt/
D. individual /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
before /bɪˈfɔː/
belong /bɪˈlɒŋ/
better/ˈbɛtə/
between /bɪˈtwiːn/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
paper /ˈpeɪpə/
pencil/ˈpɛnsl/
picture/ˈpɪkʧə/
police /pəˈliːs/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
platinum /ˈplætɪnəm/
melody /ˈmɛlədi/
contestant /kənˈtɛstənt/
instrument/ˈɪnstrʊmənt/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
coffee /ˈkɒfi/
colour /ˈkʌlə/
concert /ˈkɒnsət/
correct /kəˈrɛkt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất