Từ vựng: Các loại hình nhà ở

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Tự luận

Fill in the blanks with the number of the suitable types of houses.

a block of flats


a detached house


a skyscraper


a mansion


a semi-detached house

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a block of flats


a detached house


a skyscraper


a mansion


a semi-detached house

Dựa vào nghĩa của các từ/ cụm từ, ta điền số nhà tương ứng với loại nhà như sau:

5. a block of flats: tòa chưng cư

1. a detached house: nhà riêng biệt

2. a skyscraper: cao ốc, nhà chọc trời

4. a mansion: dinh thự

3. a semi-detached house: nhà liền kề

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best picture that describes the definition.

a very tall modern city building

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B.

Dịch câu hỏi:

a very tall modern city building: một tòa nhà cao tầng và hiện đại

A. a block of flats: tòa chung cư

B. a skyscraper: cao ốc, tòa nhà chọc trời

C. a bungalow: nhà gỗ

Chọn B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best picture that describes the definition.

a small house that is all on ground level and made of wood

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. 

Dịch câu hỏi:

a small house that is all on ground level and made of wood: một ngôi nhà nhỏ một tầng và làm bằng gỗ

A. a villa: biệt thự

B. a semi-detached house: nhà liền kề

C. bungalow: nhà gỗ một tầng

Chọn C

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

a very large strong building built as a safe place or a fortress

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. a castle

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. a castle

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. a castle

Dịch câu hỏi:

a very large strong building built as a safe place or a fortress: một tòa nhà kiên cố rất lớn được xây dựng như một nơi an toàn hoặc một pháo đài

A. a camper van: nhà di động

B. a castle: lâu đài

C. a mansion: dinh thự

Chọn B

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

a very large house that is the official home of a king or a queen

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. a palace

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. a palace

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. a palace

Dịch câu hỏi:

a very large house that is the official home of a king or a queen: một ngôi nhà rất lớn là nhà chính thức của vua hoặc hoàng hậu

A. a palace: cung điện

B. a skyscraper: cao ốc

C. a bungalow: nhà gỗ

Chọn A

Câu 6 Tự luận

Fill in the blank with the name of the house below.

a house that is joined to another house on one side


=> a

house

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a house that is joined to another house on one side


=> a

house

Dịch câu hỏi:

a house that is joined to another house on one side: một ngôi nhà được nối với một ngôi nhà khác ở một phía

Đáp án: a semi-detached house (nhà liền kề)

Câu 7 Tự luận

Fill in the blank with the name of the house below.

a house built above the ground or water on special piles


=> a

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a house built above the ground or water on special piles


=> a

Dịch câu hỏi:

a house built above the ground or water on special piles: một ngôi nhà được xây dựng trên mặt đất hoặc nước trên các cọc đặc biệt

Đáp án: a stilt house (nhà sàn)

Câu 8 Tự luận

Fill in the blank with the name of the house below.

a large building that is divided into apartments/flats

a

of flats

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a

of flats

Dịch câu hỏi:

a large building that is divided into apartments/flats: một tòa nhà lớn được chia thành các căn hộ / căn hộ

Đáp án: a block of flats (tòa chung cư)

Câu 9 Tự luận

Fill in the blank with the name of the house below.

a house that is not joined to another building

a

house

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a

house

Dịch câu hỏi:

a house that is not joined to another house: một ngôi nhà không liên kết với một ngôi nhà khác

Đáp án: a terraced house (nhà riêng biệt)

Câu 10 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dịch câu hỏi:

Cột A

1. Villa (n) biệt thự

2. Block of flats (n) tòa chung cư

3. Mansion (n) dinh thự

4. Cottage (n) nhà tranh

Cột B

a) a small house usually in the countryside: một ngôi nhà nhỏ thường ở nông thôn

b) a very large expensive house (usually with 10 bedrooms): một ngôi nhà rất lớn đắt tiền (thường có 10 phòng ngủ)

c) a tall building which contains different apartments on different floors: một tòa nhà cao có các căn hộ khác nhau ở các tầng khác nhau

d) a fairly large house, especially one that is used for holidays: một ngôi nhà khá lớn, đặc biệt là một ngôi nhà được sử dụng cho các kỳ nghỉ

Dựa vào nghĩa của các từ/ cụm từ, ta nối các đáp án như sau: 1-d, 2-c, 3-b, 4-a

Câu 11 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dịch câu hỏi:

Cột A

Detached house: nhà riêng biệt

Terraced house: nhà liền kề

Semi-detached house: nhà liền kề (với 2 căn)

Bungalow: nhà gỗ

Cột B

a) a house that stands alone: một ngôi nhà đứng một mình

b) a house that is joined to the houses on either side of it by shared walls: một ngôi nhà được nối với các ngôi nhà ở hai bên của nó bằng các bức tường chung

c) a one-storied house, usually surrounded by a veranda: nhà một tầng, thường có hiên bao quanh

d) a house that is attached to something on only one side: một ngôi nhà chỉ gắn với một thứ gì đó ở một phía

Dựa vào nghĩa của các từ/ cụm từ, ta nối các đáp án như sau: 1-a, 2-b, 3-d, 4-c

Câu 12 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dịch câu hỏi:

detached house: nhà riêng biệt     

terraced house: nhà liền kề (với 2 căn khác)

semi-detached house: nhà liền kề (với 1 căn khác)

Dựa vào nghĩa của các từ/ cụm từ, ta điền các đáp án vào ô trống như sau:

1. A detached house stands on its own. It has no other house next to it.

2. A semi-detached house is a house joined with another house by a common wall.

3. A terraced house is a house situated in a long row of houses. They usually look the same. Both sides of each house shares a common wall with the neighboring house.

Tạm dịch:

1. Nhà biệt lập đứng riêng của mình. Nó không có ngôi nhà nào khác bên cạnh.

2. Nhà liền kề là nhà ở được ghép với nhà khác bằng tường chung.

3. Nhà liên kế là nhà nằm trong một dãy nhà dài. Chúng thường trông giống nhau. Hai bên của mỗi ngôi nhà đều có một bức tường chung với nhà bên cạnh.

Câu 13 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dịch câu hỏi:

villa: biệt thự       

bungalow: nhà gỗ      

block of flats: tòa chung cư

Dựa vào nghĩa của các từ/ cụm từ, ta điền các đáp án vào ô trống như sau:

1. A block of flats is a large building divided into flats share a front door.

2. A bungalow is built on one level (= one floor). It is often made of wood.

3. A villa is a big luxurious house with a secure big central garden and often with a swimming pool.

Tạm dịch:

Một khối căn hộ là một tòa nhà lớn được chia thành các căn hộ có chung một cửa trước.

Nhà gỗ được xây dựng trên một tầng. Nó thường được làm bằng gỗ.

Biệt thự là một ngôi nhà lớn sang trọng với khu vườn trung tâm lớn an toàn và thường có hồ bơi.

Câu 14 Tự luận
Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dịch câu hỏi:

studio: căn hộ studio  

mansion: dinh thự    

cottage: nhà tranh

1. A studio apartment is an apartment that combines living room, bedroom, bedroom into a single room, but not the bathroom.

2. A small house, usually in the countryside is a cottage. It may come with one and a half storey: the top floor is much smaller than the ground floor.

3. A mansion is a very large detached house, where the president or the mayor lives.

Tạm dịch:

Căn hộ studio là căn hộ kết hợp phòng khách, phòng ngủ, phòng ngủ thành một phòng duy nhất, nhưng không có phòng tắm.

Một ngôi nhà nhỏ, thường ở nông thôn là một ngôi nhà tranh. Nó có thể đi kèm với một tầng rưỡi: tầng trên cùng nhỏ hơn nhiều so với tầng trệt.

Biệt thự là một ngôi nhà biệt lập rất lớn, là nơi sinh sống của tổng thống hoặc thị trưởng.