Ngữ pháp: Câu gián tiếp với lời nói

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said.

=> She said she ______ to him the day before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said.

=> She said she _______ to meet him again

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

=> => She said she didn't want to meet him again

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.

Câu 3 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best answer to each of the following questions.

Thu said all students _______ a meeting the following week.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

next week => the next week/ the following week/ the week after

thì tương lai đơn => would + V nguyên thể

=> Thu said all students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.

Câu 4 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Laura said that when she ____  to school she had seen an accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

had been walking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

had been walking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

had been walking

- Ở đây, câu trực tiếp sử dụng cấu trúc một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:

S + was/were + V.ing + when + S + had + V.p.p

- Thay đổi về thì trong câu tường thuật:

+ Thì quá khứ tiếp diễn (S + was/were + V.ing) => Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + V.ing)

+ Thì quá khứ đơn (S + V.ed) => Thì quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p) (đã có ở đề bài)

=> Laura said that when she had been walking to school she had seen an accident.

Tạm dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đi bộ đến trường, cô ấy đã gặp tai nạn.

Câu 5 Trắc nghiệm

III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Julia said that she ____  there at noon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

was going to be

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

was going to be

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

was going to be

- Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, phải thay đổi về thì: lùi 1 thì

- Thì tương lai gần (S + is/am/are + going to + V) => S + was/were + going to + V

=> Julia said that she was going to be there at noon.

Tạm dịch: Julia nói rằng cô ấy sẽ đến đó vào buổi trưa.

Câu 6 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.

Mr. Hawk told me that he would give me his answer the ____ day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì câu gián tiếp chia ở thì tương lai trong quá khứ (would + V) nên khi ở câu trực tiếp , thì động từ sẽ là thì tương lai đơn

Dấu hiệu thì : tomorrow (trưc tiếp) => the next day (gián tiếp)

=> Mr. Hawk told me that he would give me his answer the following day.

Tạm dịch: Ông Hawk nói với tôi rằng ông ấy sẽ trả lời cho tôi vào ngày hôm sau.

Câu 7 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“He’s not at home”, she said.


=> She said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“He’s not at home”, she said.


=> She said that

.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì hiện tại đơn (S + is/am/are + …) => Thì quá khứ đơn (S + was/were + …)

=> She said that he was not at home.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng anh ấy không ở nhà.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.


=> He told Jack that

 the following day.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I’ll phone you tomorrow,” he told Jack.


=> He told Jack that

 the following day.

- Động từ tường thuật “told” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he, you => him

will => would

tomorrow => the next day/ the following day/ the day after

=> He told Jack that he would phone him the following day.

Tạm dịch: Anh ấy đã nói với Jack rằng anh ấy sẽ gọi điện cho cậu ấy (Jack) vào ngày mai.

Câu 9 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“I want a camera for my birthday,” he said.


=> He said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I want a camera for my birthday,” he said.


=> He said that

.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he, my => his

Thì hiện tại đơn: S + V(s,es) => Thì quá khứ đơn: S +Ved

=> He said that he wanted a camera for his birthday.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy quay phim vào sinh nhật mình.

Câu 10 Tự luận

Rewrite the following sentences, using reported speech.

“I’ve seen the film three times, Mary” said George.


=> George said to Mary that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I’ve seen the film three times, Mary” said George.


=> George said to Mary that

.

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

=> George said to Mary that he had seen the film three times.

Tạm dịch: George nói rằng anh ấy đã xem bộ phim này ba lần rồi.

Câu 11 Trắc nghiệm

He said that his father _____ the house the day before. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Động từ tường thuật: “said” => động từ chính lùi 1 thì so với câu trực tiếp.

the day before (câu tường thuật) => yesterday (câu trực tiếp)

thì quá khứ đơn (câu trực tiếp) => thì quá khứ hoàn thành (câu tường thuật)

=> sold -> had sold

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố của mình đã mua căn nhà ngày hôm trước.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best sentence which has the same meaning as the original one.

“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đây là câu tường thuật của câu trần thuật

- sử dụng động từ tường thuật "told" vì "said" đi với "to"

- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp

- this => that

- I => he, my => his

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> My friend told me that he had just received a postcard from his aunt.

Tạm dịch: Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy vừa nhận được một tấm bưu thiếp từ dì của anh ấy.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best sentence which has the same meaning as the original one.

The little boy said, “I did not say this.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các bước biến đổi:

- chuyển thì quá khứ đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp

- this => that

- I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> The little boy said that he hadn’t said that.

Tạm dịch: Cậu bé nói rằng cậu chưa nói điều đó

 
Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

He ______ that he was leaving that afternoon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

told me

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

told me

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

told me

- Dùng động từ “say”: S + said + that + S + V + O hoặc S + said to somebody+ that + S + V + O

- Dùng động từ “tell”: S + told somebody + that + S + V + O

=> He told me that he was leaving that afternoon.

Tạm dịch: Anh ấy bảo tôi rằng anh ấy sẽ rời đi vào chiều nay.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best sentence which has the same meaning as the original one.

He said, “I will clean the car tomorrow.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp

- tomorrow => the next day

- I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> He said that he would clean the car the next day.

Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best sentence which has the same meaning as the original one.

She said to her mother, “I am reading now.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp

- chuyển đại từ I => she

- now => then

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She told her mother that she was reading then.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The scientist said the earth ______ the sun.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

goes around

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

goes around

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

goes around

Nếu câu nói trực tiếp chỉ một sự thật hiển nhiên thì khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn giữ nguyên không lùi thì.

=> The scientist said the earth goes around the sun.

Tạm dịch: Nhà khoa học nói rằng trái đất quay xung quanh mặt trời.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

They said they had come back______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

the day before

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

the day before

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

the day before

- Mệnh đề chính sử dụng thì quá khứ hoàn thành (they had come back) => phải sử dụng trạng từ chỉ quá khứ.

- Thay đổi về trạng từ:

+ yesterday => the day before/ the previous day

+ last week => the week before/ the previous week

=> They said they had come back the day before.

Tạm dịch: Họ nói rằng họ đã trở về ngày hôm qua.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to each of the following questions.

I asked her _______ to pursue higher studies the next year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức tường thuật câu hỏi “Yes/ No”:  S asked + O + if/ whether + S2 + V(lùi thì)

=> I asked her if she was planning to pursue higher studies the next year.

Tạm dịch: Tôi hỏi cô ấy nếu cô ấy dự định theo đuổi các nghiên cứu cao hơn vào năm tới.