Choose the best answer.
Which of the following things can an 'advertisement' do?
Dịch câu hỏi:
advertisement (n) quảng cáo
Những điều nào sau đây một ' advertisement’ có thể làm được?
A. cất đồ vào túi cho bạn
B. cho bạn biết cái gì đó có giá bao nhiêu
C. tiêu rất nhiều tiền
D. Tất cả những điều trên
Choose the best answer.
If something you bought was a 'bargain', it wasn't ....
Dịch câu hỏi:
Nếu thứ gì đó bạn mua là một 'món hời', thì đó không phải là ...
A. đắt
B. giảm giá
C. lớn
D. mua bằng tiền mặt
Choose the best answer.
Which of the following things does a 'cashier' usually do?
Dịch câu hỏi:
Những công việc nào sau đây mà một 'nhân viên thu ngân' thường làm?
A. cho đi những thứ miễn phí
B. duyệt
C. đi mua sắm
D. lấy tiền của bạn
Choose the best answer.
A book costs $5.99 and you pay $6. What should you get?
Dịch câu hỏi:
Một cuốn sách có giá 5,99 đô la và bạn phải trả 6 đô la. Những gì bạn nên nhận được?
A. ưu đãi đặc biệt
B. tiền lẻ
C. một nhân viên bán hàng
D. một máy tính tiền
Khi người bán trả lại tiền thừa với số lượng ít, ta gọi đó là tiền lẻ (change)
Choose the best answer.
Which of the following things can you do with a 'debit card'?
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể làm những việc nào sau đây với 'thẻ ghi nợ'?
A. tìm một nhân viên bán hàng để giúp bạn
B. tìm ra tên của ai đó
C. mua một túi táo
D. tìm hiểu giá của một chiếc áo len
Ta dùng thẻ ghi nợ (debit card) để trả tiền cho chi tiêu mua sắm
Choose the best answer.
What do you do when you 'exchange' a product?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm gì khi 'trao đổi' một sản phẩm?
A. bạn thay thế nó bằng một sản phẩm khác
B. bạn xem xét nó rất cẩn thận
C. bạn bán nó cho khách hàng
D. bạn đặt nó bên trong một chiếc hộp
Như vậy, exchange means you replace it with another product.
Choose the best answer.
Which of the following things do people usually do in a 'fitting room'?
Dịch câu hỏi:
Những điều nào sau đây mọi người thường làm trong 'phòng thử đồ'?
A. họ nhìn vào mã vạch
B. họ nói chuyện với những khách hàng khác
C. họ thử quần áo
D. họ mua đồ
Ta có fitting room dùng để thử đồ.
Choose the best answer.
Which of the following things do you do when you 'purchase' something?
Dịch câu hỏi:
Bạn làm những việc nào sau đây khi 'mua' một thứ gì đó?
A. bạn trả lại nó
B. bạn quảng cáo nó
C. bạn bán nó
D. bạn mua nó
=> purchase = buy
Choose the best answer.
When do people usually get a 'receipt'?
Dịch câu hỏi:
Mọi người thường nhận được 'biên lai' khi nào?
A. trước khi họ mua một chiếc xe cũ
B. trước khi họ trả phòng
C. khi họ nhận được một giỏ hàng
D. sau khi họ mua một cái gì đó
Ta nhận biên lai (hóa đơn) sau khi mua sản phẩm
Choose the best answer.
Which of the following words is closest in meaning to 'shoplift'?
A. steal (v) trộm, cắp
B. break (v) đập vỡ
C. buy (v) mua
D. use (v) sử dụng
=> shoplift = steal
Choose the best answer.
Which of the following things can you do with a 'shopping cart'?
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể làm những việc nào sau đây với 'giỏ hàng'?
A. bạn có thể cho nó thẻ tín dụng của bạn
B. bạn có thể đặt mọi thứ vào đó
C. bạn có thể yêu cầu nó giúp bạn
D. bạn có thể lái nó
Choose the best answer.
Which of the following things does 'store hours' mean?
Dịch câu hỏi:
'Giờ mở cửa’ có nghĩa là gì?
A. thời gian khi cửa hàng mở cửa
B. thời điểm bán hàng
C. thời điểm cửa hàng đóng cửa
D. thời điểm cửa hàng rất bận rộn
Choose the best answer.
When they go 'window shopping', people usually ....
Dịch câu hỏi:
Khi họ đi 'mua sắm qua cửa sổ', mọi người thường ...
A. mua cửa sổ
B. tiêu nhiều tiền
C. không mua gì
D. không có điều nào ở trên
Window shopping (mua sắm cửa sổ) được hiểu là chỉ đi ngang cửa hàng để ngắm hoặc thử đồ mà không bỏ tiền ra để mua.
Từ vựng
work (v) làm việc
exchange (v) đổi
refund (v) hoàn tiền
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta sắp xếp các động từ như sau:
1. I’m really angry. I bought a new computer yesterday but it doesn’t work.
(Tôi thực sự tức giận. Tôi đã mua một máy tính mới ngày hôm qua nhưng nó không hoạt động.)
2. Can I return this radio to your store? - Yes, bring it back. We’ll refund your money.
(Tôi có thể trả lại bộ đàm này cho cửa hàng của bạn không? – Được, bạn cứ trả lại. Chúng tôi sẽ hoàn lại tiền của bạn.)
3. I bought this lamp yesterday, but there’s a problem with it. Can I exchange it for a new one?
(Tôi đã mua chiếc đèn này ngày hôm qua, nhưng có vấn đề với nó. Tôi có thể đổi nó cho một cái mới không?)
Từ vựng
warranty (n) bảo hành
wrong size (n.ph) nhầm cỡ
receipt (n) hóa đơn, biên lai
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta sắp xếp các động từ như sau:
1. These shoes don’t fit me. They’re too small. They’re the wrong size.
(Đôi giày này không vừa với tôi. Chúng nó rất nhỏ. Chúng không đúng kích thước.)
2. That TV comes with a two-year warranty. The store will pay to fix any problems during that time.
(TV đó được bảo hành hai năm. Cửa hàng sẽ thanh toán để khắc phục mọi sự cố trong thời gian đó.)
3. If you want to bring back that jacket and exchange it for a new one, you must have a receipt.
(Nếu bạn muốn mang lại chiếc áo khoác đó và đổi nó cho chiếc áo mới, bạn phải có biên nhận.)