Trả lời bởi giáo viên
Từ vựng
warranty (n) bảo hành
wrong size (n.ph) nhầm cỡ
receipt (n) hóa đơn, biên lai
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta sắp xếp các động từ như sau:
1. These shoes don’t fit me. They’re too small. They’re the wrong size.
(Đôi giày này không vừa với tôi. Chúng nó rất nhỏ. Chúng không đúng kích thước.)
2. That TV comes with a two-year warranty. The store will pay to fix any problems during that time.
(TV đó được bảo hành hai năm. Cửa hàng sẽ thanh toán để khắc phục mọi sự cố trong thời gian đó.)
3. If you want to bring back that jacket and exchange it for a new one, you must have a receipt.
(Nếu bạn muốn mang lại chiếc áo khoác đó và đổi nó cho chiếc áo mới, bạn phải có biên nhận.)