Ngữ âm: /nd/, /ɪŋ/ & /nt/

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/

B. handicapped /ˈhændɪkæpt/

C. bored /bɔːd/

D. annoyed /əˈnɔɪd/

Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. donation /dəʊˈneɪʃən/

B. priority /praɪˈɒrɪti/

C. hopeless /ˈhəʊplɪs/

D. low-income /ləʊ/-/ˈɪnkʌm/

Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. development /dɪˈvɛləpmənt/

B. describe /dɪsˈkraɪb/

C. devoted /dɪˈvəʊtɪd/

D. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. rural /ˈrʊərəl/

B. surprise /səˈpraɪz/

C. successful /səkˈsɛsfʊl/

D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/

Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ə/

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. organisation /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/

B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/

C. meaningless /ˈmiːnɪŋlɪs/

D. obvious /ˈɒbvɪəs/

Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

Câu 6 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. donation /dəʊˈneɪʃən/

B. charity /ˈʧærɪti/  

C. attachment /əˈtæʧmənt/  

D. character /ˈkærɪktə/

Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.

Câu 7 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. overspent /ˌəʊvəˈspent/

B. achievement /əˈʧiːvmənt/

C. environment /ɪnˈvaɪərənmənt/

D. movement /ˈmuːvmənt/

Đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/.

Câu 8 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. hopeless /ˈhəʊplɪs/

B. endless /ˈendlɪs/  

C. success /səkˈses/  

D. harmless /ˈhɑːmlɪs/

Đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/.

Câu 9 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/

B. cheerful /ˈʧɪəfʊl/  

C. needy /ˈniːdi/  

D. career /kəˈrɪə/

Đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/.

Câu 10 Trắc nghiệm

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. access /ˈækses/

B. practical /ˈpræktɪkəl/  

C. donate /dəʊˈneɪt/  

D. activity /ækˈtɪvɪti/

Đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. interact /ˌɪntərˈækt/

B. understand /ˌʌndəˈstænd/  

C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/  

D. contribute /kənˈtrɪbju(ː)t/

Chú ý: Tận cùng –eer có trọng âm rơi ngay chính nó.

Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. priority /praɪˈɒrɪti/

B. ability /əˈbɪlɪti/  

C. community /kəˈmjuːnɪti/  

D. voluntary /ˈvɒləntəri/

Chú ý: Tận cùng –ity có trọng âm rơi ngay trước nó.

Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/

B. passionate /ˈpæʃənɪt/  

C. handicapped /ˈhændɪkæpt/

D. cultural /ˈkʌlʧərəl/

Chú ý:

- Tận cùng –eer có trọng âm rơi ngay chính nó.

- Tận cùng –ate có trọng âm rơi âm thứ 3 từ cuối lên.

Đáp án A trọng âm rơi âm thứ 3, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. disabled /dɪsˈeɪbld/

B. donate /dəʊˈneɪt/

C. obvious /ˈɒbvɪəs/  

D. creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/

Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/

B. meaningful /ˈmiːnɪŋfʊl/

C. develop /dɪˈveləp/

D. benefit /ˈbenɪfɪt/

Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. donation /dəʊˈneɪʃən/

B. organization /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/  

C. development /dɪˈveləpmənt/

D. announcement /əˈnaʊnsmənt/

Chú ý: Tận cùng –ion có trọng âm rơi ngay trước nó.

Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 4, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. deliver /dɪˈlɪvə/

B. community /kəˈmjuːnɪti/

C. participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

D. orphanage /ˈɔːfənɪʤ/

Chú ý:

- Tận cùng –ity có trọng âm rơi ngay trước nó.

- Tận cùng –ate có trọng âm rơi âm thứ 3 từ cuối lên.

Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. cheerful /ˈʧɪəfʊl/

B. donate /dəʊˈneɪt/

C. profit /ˈprɒfɪt/

D. helpful /ˈhelpfʊl/

Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. donor /ˈdəʊnə/

B. hopeless /ˈhəʊplɪs/

C. income /ˈɪnkʌm/

D. remote /rɪˈməʊt/

Đáp án D trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. facility /fəˈsɪlɪti/

B. handicapped /ˈhændɪkæpt/

C. priority /praɪˈɒrɪti/

D. ability /əˈbɪlɪti/

Chú ý: Tận cùng –ity có trọng âm rơi ngay trước nó.

Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.