Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
cannon /ˈkænən/
father /ˈfɑːðə/
culture /ˈkʌlʧə/
direct //daɪˈrekt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Easter /ˈiːstə/
festive/ˈfɛstɪv/
rename/ˌriːˈneɪm/
harvest /ˈhɑːvɪst/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
highlight /ˈhaɪˌlaɪt/
enjoy /ɪnˈʤɔɪ/
reverse/rɪˈvɜːs/
review/rɪˈvjuː/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
invest /ɪnˈvɛst/
major/ˈmeɪʤə/
perform/pəˈfɔːm/
machine /məˈʃiːn/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
leather /ˈlɛðə/
account/əˈkaʊnt/
adapt/əˈdæpt/
decide dɪˈsaɪd/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất , các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. reasonable /ˈriːznəbl/
B. appropriate /əˈprəʊprɪeɪt/
C. enjoyable /ɪnˈʤɔɪəbl/
D. accessible /əkˈsesəbl/
Đáp án A trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. educate /ˈeʤukeɪt/
B. concentrate/ˈkɒnsəntreɪt/
C. stimulate /ˈstɪmjʊleɪt/
D. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/
Đáp án B trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1.
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại
coffee /ˈkɒfi/
colour /ˈkʌlə/
concert /ˈkɒnsət/
correct /kəˈrɛkt/
Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
A. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
B. interested /ˈɪntrɪstɪd/
C. confident /ˈkɒnfɪdənt/
D. memorable /ˈmemərəbl/
Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
A. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
B. relevant /ˈrelɪvənt/
C. supportive /səˈpɔːtɪv/
D. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
A. optimist /ˈɒptɪmɪst/
B. powerful /ˈpaʊəfʊl/
C. specific /spɪˈsɪfɪk/
D. accurate /ˈækjʊrɪt/
Chú ý:
- Với từ có tận cùng là –ate, trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ cuối lên
- Với từ có tận cùng là –ic, trọng âm rơi vào âm ngay trước nó
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
A. remember /rɪˈmembə/
B. impressive /ɪmˈpresɪv/
C. technical /ˈteknɪkəl/
D. attraction /əˈtrækʃ(ə)n/
Chú ý: Với từ có tận cùng là –ion, trọng âm rơi vào âm ngay trước nó
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
A. attractive /əˈtræktɪv/
B. sociable /ˈsəʊʃəbl/
C. dynamic /daɪˈnæmɪk/
D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/
Chú ý: Với từ có tận cùng là –ic, trọng âm rơi vào âm ngay trước nó.
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose primary stress is different from the others.
A. entertain /ˌentəˈteɪn/
B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
C. generate /ˈʤenəreɪt/
D. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
Chú ý:
- Với từ có tận cùng là –ate, trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ cuối lên
- Hậu tố -eer có trọng âm rơi vào chính nó
Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 3.