Choose the best answer to complete the sentence.
Although this cuisine doesn’t taste that bad, I don’t like it _________.
A. so (adv) quá -> không đứng cuối câu một mình
B. many: nhiều -> không phải trạng từ mức độ
C. hardly (adv) hầu như không
D. much (adv) nhiều
Although this cuisine doesn’t taste that bad, I don’t like it much.
Tạm dịch: Mặc dù món ăn này không có mùi vị tệ như vậy nhưng tôi không thích nó lắm.
Choose the best answer to complete the sentence.
I think your presentation is ________ good.
A. nice (adj) đẹp
B. pretty (adv) khá, pretty (adj) xinh xắn
C. quiet (adj) yên lặng
D. beautiful (adj) đẹp
Vị trí cần điền là một trạng từ mức độ để bổ nghĩa cho tính từ good phía sau
I think your presentation is pretty good.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng bài thuyết trình của bạn là khá tốt.
Choose the best answer to complete the sentence.
He’s lazy and _____ tries.
A. hard (adj/ adv) chăm chỉ
B. hardly (adv) hầu như không
C. quite (adv) khá
D. ever (adv) từng
He’s lazy and hardly tries.
Tạm dịch: Anh ấy lười biếng và hầu như không cố gắng.
Choose the best answer to complete the sentence.
The TV’s ________ loud. I can’t sleep.
A. enough (adv) đủ
B. a lot (adv) nhiều
C. far too (adv) quá nhiều
D. much (adv) nhiều
Sử dụng trạng từ “far too” để nhấn mạnh nghĩa quá nhiều, quá thừa (mang nghĩa tiêu cực)
The TV’s far too loud. I can’t sleep.
Tạm dịch: TV quá lớn. Tôi không ngủ được.
Choose the best answer to complete the sentence.
An is fairly clever, but Binh is _____ stupid.
A. enough (adv) đủ
B. rather (adv) khá
C. much (adv) nhiều
D. hardly (adv) khá nhiều
An is fairly clever, but Binh is rather stupid.
Tạm dịch: An khá thông minh nhưng Bình lại khá ngốc nghếch.
Choose the best answer to complete the sentence.
I think scuba diving is __________ amazing. You can see a whole new world underwater.
A. extremely (adv) rất, cực kì
B. a bit (adv) một chút
C. slightly (adv) một chút
D. too (adv) quá (mang nghĩa tiêu cực)
I think scuba diving is extremely amazing. You can see a whole new world underwater.
Tạm dịch: Tôi nghĩ lặn biển là điều vô cùng tuyệt vời. Bạn có thể nhìn thấy một thế giới hoàn toàn mới dưới nước.
Choose the best answer to complete the sentence.
Couldn’t you have just worn a black wetsuit? This is ______ colorful!
A. a little (adv) một chút
B. rather (adv) khá là
C. completely (adv) hoàn toàn
D. too (adv) quá
Couldn’t you have just worn a black wetsuit? This is too colorful!
Tạm dịch: Không lẽ bạn vừa mới mặc một bộ đồ lặn màu đen? Cái áo này quá sặc sỡ!
Choose the best answer to complete the sentence.
Some people seek rivers with ______ rough currents to go white-water rafting.
A. slightly (adv) một chút, một ít
B. extremely (adv) rất, cực
C. very (adv) rất, cực
D. really (adv) thực sự
Some people seek rivers with slightly rough currents to go white-water rafting.
Tạm dịch: Một số người tìm đến những con sông có dòng chảy nhẹ để đi bè nước trắng.
Choose the best answer to complete the sentence.
I am _________excited right now. I keep thinking about going bungee jumping tomorrow.
A. very (adv) rất, cực
B. a bit (adv) một chút, một ít
C. pretty (adv) một chút, một ít
D. quite (adv) khá, khá là
I am very excited right now. I keep thinking about going bungee jumping tomorrow.
Tạm dịch: Tôi rất vui mừng ngay bây giờ. Tôi tiếp tục nghĩ về việc sẽ nhảy bungee vào ngày mai.
Choose the best answer to complete the sentence.
Kamil had to give up climbing to the top as the route was _______ difficult.
A. a little (adv) một ít, một chút
B. rather (adv) khá, khá là
C. quite (adv) khá, khá là
D. really (adv) thực sự, rất
Kamil had to give up climbing to the top as the route was really difficult.
Tạm dịch: Kamil đã phải từ bỏ việc leo lên đỉnh vì tuyến đường thực sự khó khăn.
Choose the best answer to complete the sentence.
Change your jacket, please! It’s ________ small. You need one that fits her nicely.
A. too (adv) quá
B. slightly (adv) một chút
C. quite (adv) khá, khá là
D. fairly (adv) khá, khá là
Change your jacket, please! It’s too small. You need one that fits her nicely.
Tạm dịch: Xin vui lòng thay áo khoác của bạn! Nó quá nhỏ. Bạn cần một cái vừa vặn với cô ấy.
Choose the best answer to complete the sentence.
Today is_________ colder than yesterday.
A. very (adv) rất
B. much (adv) nhiều
C. quite much (adv) khá nhiều
D. more much -> sai ngữ pháp
Với so sánh hơn của tính từ và trạng từ, để nhấn mạnh mức độ, ta dùng trạng từ much/ far/ a lot
Today is much colder than yesterday.
Tạm dịch: Hôm nay lạnh hơn hôm qua rất nhiều.
Choose the best answer to complete the sentence.
I’m ______ ready. I just need to brush my teeth.
A. quite (adv) khá
B. completely (adv) hoàn toàn
C. much (adv) nhiều
D. hardly (adv) hầu như không
I’m quite ready. I just need to brush my teeth.
Tạm dịch: Tôi đã khá sẵn sàng rồi. Tôi chỉ cần đánh răng nữa thôi.
Choose the best answer to complete the sentence.
She’s ______ exhausted from the trek. She needs to lie down.
A. absolutely (adv) hoàn toàn
B. barely (adv) chỉ mới
C. slightly (adv) một chút
D. hardly (adv) hầu như không
She’s absolutely exhausted from the trek. She needs to lie down.
Tạm dịch: Cô ấy hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ. Cô ấy cần nằm xuống.
Choose the best answer to complete the sentence.
I’m ______sure that’s the answer, but you should probably ask someone else.
A. nearly (adv) gần như
B. totally (adv) hoàn toàn)
C. highly (adv) rất (ở mức độ cao)
D. slightly (adv) một chút
I’m slightly sure that’s the answer, but you should probably ask someone else.
Tạm dịch: Tôi hơi chắc đó là câu trả lời, nhưng có lẽ bạn nên hỏi người khác.
Choose the best answer to complete the sentence.
I __________suggest you consult a lawyer about this matter. It is such a mess.
A. scarcely (adv) hầu như không
B. fully (adv) đầy đủ
C. highly (adv) rất
D. extremely (adv) rất
Cụm từ highly suggest/ recommend: rất khuyên/ đề xuất/ tiến cử
I highly suggest you consult a lawyer about this matter. It is such a mess.
Tạm dịch: Tôi thực sự đề nghị bạn tham khảo ý kiến một luật sư về vấn đề này. Nó thật là một mớ hỗn độn.
Choose the best answer to complete the sentence.
If you didn’t walk _______slowly, we would get there much faster.
A. too (adv) quá
B. a bit (adv) một chút
C. rather (adv) khá
D. enough (adv) đủ
If you didn’t walk too slowly, we would get there much faster.
Tạm dịch: Nếu bạn không đi quá chậm, chúng ta sẽ đến đó nhanh hơn nhiều.
Choose the best answer to complete the sentence.
This house is made _______ of recycled materials. It’s amazing.
A. strongly (adv) cực kì, rất
B. terribly (adv) cực kì (theo nghĩa tiêu cực)
C. fully (adv) hoàn toàn, đầy đủ
D. really (adv) thực sự, rất
This house is made fully of recycled materials. It’s amazing.
Tạm dịch: Ngôi nhà này được làm hoàn toàn bằng vật liệu tái chế. Thật tuyệt vời.
Choose the best answer to complete the sentence.
He’s ________sleepy. It’s not surprising that he’s always tired.
A. quite (adv) khá
B. a little (adv) một chút
C. a lot (adv) nhiều -> không đứng trước tính từ ở giữa câu
D. really (adv) thực sự
He’s really sleepy. It’s not surprising that he’s always tired.
Tạm dịch: Anh ấy thực sự buồn ngủ. Không có gì ngạc nhiên khi anh ấy luôn mệt mỏi.
Choose the best answer to complete the sentence.
I understand _____ well why he left his job. The pay was terrible.
A. very (adv) rất, cực
B. enough (adv) đủ
C. just (adv) chỉ, vừa mới
D. too (adv) quá
I understand very well why he left his job. The pay was terrible.
Tạm dịch: Tôi hiểu rất rõ lý do tại sao anh ấy lại rời bỏ công việc của mình. Lương thật khủng khiếp.