Từ vựng: Khoa học và công nghệ

Sách tiếng anh English Discovery

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

portable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

portable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

portable

import (v): xuất khẩu

coastal (adj): duyên hải

airport (v): sân bay

portable (adj): dễ dàng mang theo

=> In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable

Tạm dịch: Để được mang đi và được sử dụng ở khắp mọi nơi, các phát minh hiện đại thường có kích thước nhỏ và dễ dàng mang theo.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Blu – ray  was first commercially _______ in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. introduced

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. introduced

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. introduced

performed (ved): được trình diễn

allowed (ved): được cho phép

introduced (ved): được giới thiệu

supplied (ved): được cung cấp

=>Blu–ray was first commercially introduced in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.

Tạm dịch: Blu-ray (đĩa quang DVD) được giới thiệu lần đầu vào năm 2006 và nó sử dụng tia laser màu xanh để đọc hoặc ghi dữ liệu vào đĩa.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, _______ an unobstructed view of the sky behind it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. provides

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. provides

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. provides

provides (v): cung cấp

shows (v): chỉ dẫn

allows (v): cho phép

prevents (v): ngăn chặn

=>The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, provides an unobstructed view of the sky behind it.

Tạm dịch: Tháp Infinity ở Hàn Quốc được cho là tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới, trong vài giờ một ngày, cung cấp tầm nhìn không bị che lấp của bầu trời phía sau nó.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

3-D _______ is used to produce complex tools and components.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. printing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. printing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. printing

print (v): in

printing (n):kỹ thuật in

printer (n): máy in

blueprint (n): bản thiết kế nhà

3D printing: công nghệ in 3D

=>3-D printing is used to produce complex tools and components.

Tạm dịch: Công nghệ in 3D được sử dụng để sản xuất các công cụ và thành phần phức tạp

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

He drew much                 from art produced by children and by primitive cultures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

inspiration

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

inspiration

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

inspiration

inspire (v): hào phóng

inspiration (n): cảm hứng

inspirational (adj): truyền cảm hứng

inspired (adj): được truyền cảm hứng

=> He drew much inspiration from art produced by children and by primitive cultures.

Tạm dịch: Ông đã thu hút nhiều cảm hứng từ nghệ thuật được tạo ra bởi trẻ em và các nền văn hóa nguyên thủy.

Câu 6 Trắc nghiệm

It is thought that Google ______ cars may transform the way we move around cities in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. driverless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. driverless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. driverless

driving (v): lái xe

driver (n): tài xế

drive (v): lái xe

driverless (adj): không người lái

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In less than a decade, you will carry a_______laser pen capable of sealing wounds. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. portable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. portable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. portable

readable (adj): hay, đọc được                        

comfortable (adj): thoải mái   

portable (adj):  có thể di chuyển được           

capable (adj): có khả năng

=>In less than a decade, you will carry a portable laser pen capable of sealing wounds.

Tạm dịch: Trong vòng chưa đầy một thập kỷ tới, bạn sẽ mang theo một cái bút laser di động có khả năng vá kín vết thương.

 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Kia Silverbrook from Australia invented Memjet, a high-speed ________ technology, in 2007.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. colour-printing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. colour-printing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. colour-printing

colour-printing (adj, n): in màu

=>Kia Silverbrook from Australia invented Memjet, a high-speed colour printing technology, in 2007

Tạm dịch: Kia Silverbrook từ Úc đã phát minh ra Memjet, một công nghệ in màu tốc độ cao, vào năm 2007.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Samsung Galaxy Tab  _______ flash player as well as voice and video calls.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. supports

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. supports

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. supports

supports (v): hỗ trợ                            

offers (v): đề nghị                  

displays (v): trưng bày                       

provides (v): cung cấp

=>Samsung Galaxy Tab  supports flash player as well as voice and video calls. 

Tạm dịch: Samsung Galaxy Tab hỗ trợ trình phát flash cũng như các cuộc gọi thoại và video.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best sentence that can be made from the cues given.

you / operate / printer / make sure / wire / plug in / printer / on

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D.  If you want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D.  If you want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D.  If you want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on

Cấu trúc: If + S + HTĐ, S + modal verb + V

A.Unless you want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on

Trừ khi bạn muốn vận hành máy in, bạn phải đảm bảo rằng dây đã được cắm và máy in đang bật.

=> đúng cấu trúc, sai nghĩa 

B. You want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on.

=> thiếu liên từ nối giữa 2 vế

C. Do you want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on.

=> sai ngữ pháp vì không có dấu hiệu gì để đảo ngữ

DIf you want to operate a printer, you must make sure that the wire is plugged in and the printer is on.

Nếu bạn muốn vận hành máy in, bạn phải đảm bảo rằng dây đã được cắm và máy in đang bật.

=> đúng nghĩa, đúng cấu trúc "if"

Tạm dịch: Nếu bạn muốn vận hành máy in, bạn phải chắc chắn rằng dây đã được cắm mà máy in đang bật. 

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best sentence that can be made from the cues given

you / check / cable connections / computer / printer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.You must check the cable connections between the computer and the printer.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.You must check the cable connections between the computer and the printer.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.You must check the cable connections between the computer and the printer.

A. You must check the cable connections between the computer and the printer => đúng cấu trúc 

B.You must check the cable connections among the computer and the printer => sai cấu trúc: không có "among...and"
C.  As a result, you must check the cable connections between the computer and the printer => thừa "as a result", câu gốc không đề cập đến

D.  Lately, you must check the cable connections between the computer and the printer => thừa "lately", câu gốc không đề cập đến 

Tạm dịch: Bạn phải kiểm tra kết nối của dây cáp máy tính với máy in. 

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best sentence that can be made from the cues given

not use / folded papers / in other words / papers / smooth / clean

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A.  Don't use folded papers. In other words, the papers must be smooth and clean

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A.  Don't use folded papers. In other words, the papers must be smooth and clean

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A.  Don't use folded papers. In other words, the papers must be smooth and clean

Thức mệnh lệnh dạng phủ định:

Don’t + V – inf: Đừng làm gì, không được làm gì 

A.  Don't use folded papers...=> đúng cấu trúc câu mệnh lệnh. 

B.  Not using folded papers....=> sai cấu trúc 

C.  Not to use folded papers...=> sai cấu trúc 

D.  And not using folded papers... => sai cấu trúc 

Tạm dịch: Đừng sử dụng giấy đã bị nhàu. Nói cách khác, tờ giấy phải phẳng phiu và sạch sẽ.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best sentence that can be made from the cues given

print / file / select / file / double click / printing symbol / computer toolbar

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.  To print a file, you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.  To print a file, you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.  To print a file, you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar

A. As print a file, you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar

=> sai vì sau "as" là mệnh đề (as + S + V,...)

B. To print a file and then you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar

=> sai cấu trúc, cấu trúc đúng của "to" (để) là :

to/in order to + V + O,  S+ V+O

C. To print a file, you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar 

=> đúng cấu trúc "to"

D. For a file printing, you must select the file and double click the printing symbol on the computer toolbar

=> sai cấu trúc, cấu trúc với "for" là:

For + V-ing +O, S + V +O  => for printing a file,...

Tạm dịch: Để in tài liệu, bạn phải nháy đúp vào biểu tượng in trên thanh công cụ. 

 

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best sentence that can be made from the cues given

Remember / not / draw / papers / out of/ when working

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Remember not to draw the papers out of the machine when it is working.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Remember not to draw the papers out of the machine when it is working.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Remember not to draw the papers out of the machine when it is working.

-remember + (not) to – V: nhớ phải làm gì/ nhớ không được làm gì 

-remember + (not) V –ing: nhớ đã làm gì/ nhớ đã không làm gì 

=>Remember not to draw the papers out of the machine when it is working.

Tạm dịch: Hãy nhớ không rút các giấy tờ ra khỏi máy khi máy đang hoạt động.