Câu hỏi:
1 năm trước

Choose the word that has the stress pattern you hear.

present

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng:

B. ‘present

pre’sent /prɪˈzent/ (v) thuyết trình, trình bày

‘present /ˈpreznt/ (n) món quà

Audio: He gave her the painting as a present. (Anh đã tặng cô bức tranh như một món quà.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên present trong câu có trọng âm rơi thứ nhất

Chọn B

Câu hỏi khác