Câu hỏi:
1 năm trước

Choose the word that has the stress pattern you hear.

contest

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng:

B. ‘contest

con’test /kənˈtest/ (v) thi đấu

‘contest /ˈkɒntest/ (n) cuộc thi

Audio: She was awarded the first prize in an essay contest. (Cô đã được giải nhất một cuộc thi viết luận.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất

Chọn B

Câu hỏi khác