Ngữ âm - Ngữ điệu trong lời nói

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

epidemic /ˌepɪˈdemɪk/

competitive /kəmˈpetətɪv/

arrangement /əˈreɪndʒmənt/

eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

incredible /ɪnˈkredəbl/

integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/

participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

ambitious /æmˈbɪʃəs/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

impossible /ɪmˈpɒsəbl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/

vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại là âm tiết 3

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

mysterious /mɪˈstɪəriəs/

photography /fəˈtɒɡrəfi/

scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

fundamental /ˌfʌndəˈmentl/

responsible /rɪˈspɒnsəbl/

invisible /ɪnˈvɪzəbl/

 biology /baɪˈɒlədʒi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

development /dɪˈveləpmənt/

helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/

watermelon /ˈwɔːtəmelən/

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/

classification /ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/

university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/

qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 4

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

equality /iˈkwɒləti/

technology /tekˈnɒlədʒi/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại là âm tiết 2

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

irregular /ɪˈreɡjələ(r)/

minority /maɪˈnɒrəti/

appreciate /əˈpriːʃieɪt/

independent /ˌɪndɪˈpendənt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2