Từ vựng - Music

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Over the past few days various local celebrities and sports stars have called in to offer their support.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. famous people               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. famous people               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. famous people               

celebrities (n): những người nổi tiếng

A.important men : người quan trọng

B.famous people : người nổi tiếng

C.beautiful women : phụ nữ xinh đẹp

D.rich people : người giàu có

thông tin:Over the past few days various local celebrities and sports stars have called in to offer their support.

Tạm dịch: Trong những ngày vừa qua, các ngôi sao thể thao và nhiều người nổi tiếng khác nhau đã được mời đến để giúp đỡ.

=>celebrities =  famous people   

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There is now intense competition between schools to attract students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. contest                         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. contest                         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. contest                         

A.contest (n): cuộc thi

B.argument (n): cuộc tranh cãi

C.match (n): trận đấu

D.debate (n): cuộc bàn luận

thông tin:There is now intense competition between schools to attract students.

Tạm dịch: Có 1 cuộc cạnh tranh rất khốc liệt giữa 2 trường nhằm thu hút học sinh.

=>competition = contest       

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mozart is one of the most famous______ in the world of all times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. composers                       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. composers                       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. composers                       

singer (n): ca sĩ

composer (n): nhà soạn nhạc

writer (n): nhà văn

poet (n): nhà thơ

=>Mozart is one of the most famous composers in the world of all times.

Tạm dịch: Mozart là 1 trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới trong mọi thời đại.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Tran Lap was one of the ______ at the first The Voice contest in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. judges                            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. judges                            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. judges                            

examiner (n): người chấm thi

judge (n): ban giám khảo 

audience (n): khán giả

host (n): MC

=>Tran Lap was one of the judges at the first The Voice contest in Vietnam.

Tạm dịch: Trần Lập là 1 trong những người ban giám khảo của cuộc thi The Voice đầu tiên ở Việt Nam.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There are people writing novels and biographies using pictures as well as words.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. the story of a person’s life written by somebody else

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. the story of a person’s life written by somebody else

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. the story of a person’s life written by somebody else

biographies (n): lý lịch

A.the story of a person’s life written by somebody else : câu chuyện về cuộc đời một người được viết bởi người khác.

B. the story of a person’s life written by himself : câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi chính mình.

C. the poem of a person’s life written by somebody else : bài thơ về cuộc đời một người được viết bởi người khác.

D.the song of a person’s life written by somebody else : bài hát về cuộc đời một người được viết bởi người khác.

=>the story of a person’s life written by somebody

Tạm dịch: Có nhiều người viết tiểu thuyết và lý lịch bằng cách cả viết lẫn chèn thêm hình ảnh.

else

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mozart____ his last opera shortly before he died.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. composed                      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. composed                      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. composed                      

composer (n): nhà soạn nhạc

composed (v in past tense):đã sáng tác

compose (v): sáng tác

compost (n): phân trộn

=>Mozart composed his last opera shortly before he died.

Tạm dịch: Mozart đã sáng tác bản nhạc giao hưởng cuối cùng không lâu trước khi ông qua đời.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer 

The                       "Pokemon Go" mobile game finally launched in Japan, bringing the record-setting global hit to the home of the Pokemon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. global smash-hit            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. global smash-hit            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. global smash-hit            

record-setting global hit : trò chơi phá vỡ kỉ lục được yêu thích trên toàn cầu

A.global smash-hit : cơn sốt toàn cầu

B.global warming : sự nóng lên toàn cầu

C.global village : làng văn hóa toàn cầu

D.global art : nghệ thuật toàn cầu

=>The global smash-hit "Pokemon Go" mobile game finally launched in Japan, bringing the record-setting global hit to the home of the Pokemon.

Tạm dịch: Trò chơi trên điện thoại "Pokemon Go" cuối cùng đã ra mắt tại Nhật Bản, đem thành công của cơn sốt toàn cầu đến cho nơi sáng tạo ra trò chơi này.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Fantasia Barrino, the winner of American Idol’s season 3 in 2004, released her _____Free Yourself which earned three Grammy Award nominations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. debut album (n.phr) album đầu tay

B. live performance (n.phr) buổi biểu diễn trực tiếp

C. local version (n.phr) phiên bản địa phương

D. live programme (n.phr) chương trình trực tiếp

=> Fantasia Barrino, the winner of American Idol’s season 3 in 2004, released her debut album Free Yourself which earned three Grammy Award nominations.

Tạm dịch: Fantasia Barrino, người chiến thắng American Idol’s mùa 3 năm 2004, đã phát hành album đầu tay Free Yourself, mang về ba đề cử Giải Grammy.

Câu 9 Trắc nghiệm

That teen idol was ________to win second place in the Idol Contest in 2010.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. talent (n) tài năng

B. being talented => sai ngữ pháp

C. talented (adj) tài năng

D. talentless (adj) bất tài

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe

=> That teen idol was talented to win second place in the Idol Contest in 2010.

Tạm dịch: Thần tượng tuổi teen đó đã rất tài năng khi giành được vị trí thứ hai trong cuộc thi Thần tượng năm 2010.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They are producing more and more ____ in the USA and they will soon spread to all parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. reality TV shows

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. reality TV shows

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. reality TV shows

Cụm từ reality TV shows (n.phr) chương trình truyền hình thực tế

=> They are producing more and more reality TV shows in the USA and they will soon spread to all parts of the world.

Tạm dịch: Họ đang sản xuất ngày càng nhiều chương trình truyền hình thực tế ở Mỹ và chúng sẽ sớm lan rộng ra tất cả các nơi trên thế giới.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The boy showed his talent for playing the piano at the age of five, so he was considered an ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. infant prodigy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. infant prodigy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. infant prodigy

Cụm từ infant prodigy (n.phr) thiên tài bẩm sinh

=> The boy showed his talent for playing the piano at the age of five, so he was considered an infant prodigy.

Tạm dịch: Cậu bé thể hiện tài năng của mình khi chơi đàn piano ở tuổi năm, vì vậy anh ta được coi là một thiên tài bẩm sinh.

Chọn A

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The first episode of the film is going to be

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. aired

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. aired

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. aired

aired (v) lên sóng

announced (v) thông báo

transmitted (v) truyền, dẫn truyền

=> The first episode of the film is going to be aired next Sunday.

Tạm dịch: Tập đầu tiên của bộ phim sẽ được phát sóng vào chủ nhật tuần sau.

Chọn A

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Many folk songs which ____ in rural areas are still favored nowadays.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. originated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. originated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. originated

resulted (v) kết quả là

proceeded (v) tiến hành

originated (v) có nguồn gốc

=> Many folk songs which originated in rural areas are still favored nowadays.

Tạm dịch: Nhiều làn điệu dân ca có nguồn gốc từ nông thôn vẫn được ưa chuộng cho đến ngày nay.

Chọn C

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Nicholas Sparks is a ____ author. People love and respect him for his novels and personalities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. renowned

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. renowned

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. renowned

notorious (adj) tai tiếng

renowned (adj) nổi tiếng

remarked (adj) nổi bật

=> Nicholas Sparks is a renowned author. People love and respect him for his novels and personalities.

Tạm dịch: Nicholas Sparks là một tác giả nổi tiếng. Mọi người yêu mến và tôn trọng anh ấy vì những cuốn tiểu thuyết và tính cách của anh ấy.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Four artists have been ____ for the prize, but only one can win it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. nominated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. nominated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. nominated

offered (v) đề nghị

decided (v) quyết định

nominated (v) đề cử

=> Four artists have been nominated for the prize, but only one can win it.

Tạm dịch: Bốn nghệ sĩ đã được đề cử cho giải thưởng, nhưng chỉ một người có thể giành được nó.

Chọn C

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

His song quickly became a ____ among Vietnamese young people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. phenomenon

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. phenomenon

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. phenomenon

phenomenon (n) hiện tượng

phenomenal (adj) kỳ lạ, phi thường

situation (n) tình huống

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “a”

=> His song quickly became a phenomenon among Vietnamese young people.

Tạm dịch: Ca khúc của anh nhanh chóng trở thành hiện tượng trong giới trẻ Việt.

Chọn A

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The young singer has ____ several singing competitions, but she still desires to compete in The Voice of Vietnam this year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. conquered

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. conquered

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. conquered

sung (v) hát

conquered (v) chinh chiến, chinh phục

achieved (v) đạt được

=> The young singer has conquered several singing competitions, but she still desires to compete in The Voice of Vietnam this year.

Tạm dịch: Cô ca sĩ trẻ đã chinh chiến ở một số cuộc thi ca hát nhưng cô vẫn khao khát được dự thi Giọng hát Việt năm nay.

Chọn B

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Bach made significant ____ in classical music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. innovations (n) sự đổi mới

B. creativity (n) sự sáng tạo

C. strangeness (n) sự xa lạ

D. newness (n) sự mới lạ

=> Bach made significant innovations in classical music.

Tạm dịch: Bách đã có những đổi mới đáng kể trong âm nhạc cổ điển.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

That company ____ her into signing a five-year contract.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

deceived O into Ving: lừa dối ai làm gì

=> That company deceived her into signing a five-year contract.

Tạm dịch: Công ty đó đã lừa dối cô để ký hợp đồng 5 năm.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

What are the major ____ of that famous composer?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. smash hits (n.phr) bài hát nổi tiếng

B. biographies (n.phr) tiểu sử

C. rating lists (n.phr) danh sách xếp hạng

D. achievements (n.phr) thành tích

=> What are the major achievements of that famous composer?

Tạm dịch: Những thành tựu chính của nhà soạn nhạc nổi tiếng đó là gì?