Từ vựng - Vietnam and International Organisations
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The AIDS _______ continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
treatment (n): điều trị
epidemic (n): đại dịch
tsunami (n): sóng thần
damage (n): thiệt hại
=> The AIDS epidemic continues to spread around the world. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
Tạm dịch: Đại dịch AIDS tiếp tục lây lan khắp thế giới. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
During World War II, the Red Cross organized relief assistance for _______ and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
civilians (n): thường dân
governments (n): chính phủ
authorities (n): chính quyền
members (n): thành viên
=> During World War II, the Red Cross organized relief assistance for civilians and wounded soldiers and administered the exchange of messages regarding prisoners and missing persons.
Tạm dịch: Trong Thế chiến II, Hội Chữ thập đỏ đã tổ chức hỗ trợ cứu trợ cho thường dân và binh sĩ bị thương và quản lý việc trao đổi thông điệp liên quan đến tù nhân và người mất tích.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
A _______ is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
famine (n): nạn đói
catastrophe (n): thảm họa
tsunami (n): sóng thần
flood (n): lũ lụt
=> A tsunami is a very large wave, often caused by an earthquake, that flows onto the land and destroys things.
Tạm dịch: Sóng thần là một làn sóng rất lớn, thường do một trận động đất gây ra, chảy vào đất và phá hủy mọi thứ.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
By the end of World War II, 179 _______ of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
conferences (n): cuộc họp
symbols (n): biểu tượng
missions (n): nhiệm vụ
delegates (n): đại biểu
=> By the end of World War II, 179 delegates of the Red Cross had conducted 12,750 visits to POW (prisoner of war) camps in 41 countries.
Tạm dịch: Vào cuối Thế chiến II, 179 vị đại biểu Hội Chữ thập đỏ đã đưa 12,750 vị khách đến thăm các trại tù binh (POW) ở 41 quốc gia.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and _____ for those who are wounded on the battlefield.
care (n): chăm sóc
attention (n): chú ý
victim (n): nạn nhân
catastrophe (n): thảm họa
=> One of the core tasks of the Red Cross is to organize nursing and care for those who are wounded on the battlefield.
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ cốt lõi của Hội chữ thập đỏ là tổ chức điều dưỡng và chăm sóc cho những người bị thương trên chiến trường.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The International Red Cross and Red Crescent _______ occurs once every four years.
Globe (n): toàn cầu
Society (n): xã hội
Conference (n): hội nghị
Nation (n): quốc gia
=> The International Red Cross and Red Crescent Conference occurs once every four years.
Tạm dịch: Hội nghị Hội Chữ thập đỏ Quốc tế và Trăng lưỡi liềm Đỏ diễn ra bốn năm một lần.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The mission of the Red Cross is also to supervise the _______ of prisoners of war.
education (n): giáo dục
encouragement (n): khuyến khích
treatment (n): điều trị
runaway (n): người trốn tránh
=> The mission of the Red Cross is also to supervise the treatment of prisoners of war.
Tạm dịch: Nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là giám sát điều trị cho tù nhân chiến tranh.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
She sustained severe head _______ after being thrown from her horse.
injure (v): làm tổn thương
injured (adj): bị thương
injuries (n): sự tổn thương
injurious (adj): gây tổn thương, có hại
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ: head injuries: bị thương ở đầu
=> She sustained severe head injuries after being thrown from her horse.
Tạm dịch: Cô ấy bị thương nặng sau khi bị ném khỏi ngựa.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The International Committee of the Red Cross is a private _______ institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
human (n): con người
humanity (n): nhân loại
humanization (n): lòng nhân đạo
humanitarian (adj): nhân đạo
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
=> The International Committee of the Red Cross is a private humanitarian institution founded in 1863 in Geneva, Switzerland.
Tạm dịch: Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế là một tổ chức tư nhân nhân đạo được thành lập năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any _______ attendance and basic care.
medicine (n): thuốc uống
medical (adj): thuộc về y khoa
medication (n): dược phẩm
medically (adv): về mặt y tế
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần một tính từ.
=> In former days, after the battles soldiers on both sides died or were left wounded on the field without any medical attendance and basic care.
Tạm dịch: Trong những ngày trước đó, sau khi những người lính chiến ở cả hai bên chết hoặc bị thương trên chiến trường mà không có bất kỳ sự điều trị và chăm sóc cơ bản nào.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
In 2001, Secretary-General Kofi Annan and the United Nations (UN) received the Nobel.........for their peacekeeping efforts around the world.
A. fund (n) quỹ
B. prize (n) giải thưởng
C. profit (n) lợi nhuận
D. trophy (n) cúp
=> In 2001, Secretary-General Kofi Annan and the United Nations (UN) received the Nobel prize for their peacekeeping efforts around the world.
Tạm dịch: Năm 2001, Tổng thư ký Kofi Annan và Liên hợp quốc (LHQ) đã nhận giải Nobel vì những nỗ lực gìn giữ hòa bình trên khắp thế giới.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The World Bank's ________ is to finance projects that promote economic development in member nations.
A. benefit (n) lợi ích
B. ambition (n) tham vọng, khát vọng
C. purpose (n) mục đích
D. aspiration (n) khát vọng
=> The World Bank's purpose is to finance projects that promote economic development in member nations.
Tạm dịch: Mục đích của Ngân hàng Thế giới là tài trợ cho các dự án thúc đẩy phát triển kinh tế ở các quốc gia thành viên.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
Today FIFA, which is headquartered in Zurich, Switzerland, has more than 200 member ____and oversees the activity of millions of players worldwide.
A. nations (n) đất nước
B. societies (n) xã hội
C. associations (n) hiệp hội
D. organizations (n) tổ chức
Cụm từ member nations: các quốc gia thành viên
=> Today FIFA, which is headquartered in Zurich, Switzerland, has more than 200 member nations and oversees the activity of millions of players worldwide.
Tạm dịch: Ngày nay, FIFA, có trụ sở chính tại Zurich, Thụy Sĩ, có hơn 200 quốc gia thành viên và giám sát hoạt động của hàng triệu cầu thủ trên toàn thế giới.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The United Nations High Commissioner for Refugees (UNHCR) seeks solutions to the problems of refugees by helping them ________safely to their homelands.
A. come (v) đến
B. arrive (v) đến
C. reach (v) đạt tới (không đi kèm với giới từ)
D. return (v) trở về, trở lại
The United Nations High Commissioner for Refugees (UNHCR) seeks solutions to the problems of refugees by helping them return safely to their homelands.
Tạm dịch: Cao ủy Liên hợp quốc về người tị nạn (UNHCR) tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề của người tị nạn bằng cách giúp họ trở về quê hương một cách an toàn.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete the following sentence.
The Organization of Petroleum Exporting Countries (OPEC) was founded in 19 ________five countries so as to control the production and price of oil.
Dấu hiệu câu bị động: was founded (was + Vp2)
Trong câu bị động, nếu người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng 'by' + O
=> The Organization of Petroleum Exporting Countries (OPEC) was founded in 19 by five countries so as to control the production and price of oil.
Tạm dịch: Tổ chức Các nước Xuất khẩu Dầu mỏ (OPEC) được thành lập vào năm 19 bởi 5 quốc gia nhằm mục đích kiểm soát sản lượng và giá dầu.