Ngữ pháp - So sánh hơn của tính từ
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the correct answer to the following questions.
Commercial centres are _______ they were many years ago.
B. more popular than
B. more popular than
B. more popular than
-“popular” là tính từ dài
-more + adj + than
=>Commercial centres are more popular than they were many years ago.
Tạm dịch: Các trung tâm thương mại phổ biến hơn so với nhiều năm trước.
Choose the correct answer to the following questions.
A supermarket is _______a shopping centre.
C. less convenient than
C. less convenient than
C. less convenient than
so sánh kém: less + adj + than
=>A supermarket is less convenient than a shopping centre.
Tạm dịch: Một siêu thị kém thuận tiện hơn so với một trung tâm mua sắm.
Choose the correct answer to the following questions.
Can Tho is _______ from Sai Gon than Bien Hoa is.
B. further
B. further
B. further
so sánh hơn của tính từ “far”: further
=>Can Tho is further from Sai Gon than Bien Hoa is.
Tạm dịch: Từ Sài Gòn, Cần Thơ xa hơn Biên Hòa.
Choose the correct answer to the following questions.
Bao Yen sings_______ than this singer.
B. better
B. better
B. better
so sánh hơn của trạng từ “well”: better
=>Bao Yen sings better than this singer.
Tạm dịch: Bảo Yến hát hay hơn ca sĩ này.
Choose the correct answer to the following questions.
This car is _______ than mine.
A. less expensive
A. less expensive
A. less expensive
so sánh kém: less + adj + than
=>This car is less expensive than mine.
Tạm dịch: Chiếc xe này rẻ hơn xe của tôi.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
The weather this summer is even (hot)
than last summer.
The weather this summer is even (hot)
than last summer.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: than last summer.
S + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Hot => hotter
=>The weather this summer is even hotter than last summer.
Tạm dịch: Thời tiết mùa hè năm nay nóng hơn mùa hè năm ngoái.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
She can’t stay (long)
than 30 minutes.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Long => longer
=> She can’t stay longer than 30 minutes.
Tạm dịch : Cô ấy không thể ở lâu hơn 30 phút.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
The red shirt is better but it’s (cheap)
than the white one.
The red shirt is better but it’s (cheap)
than the white one.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
cheap => cheaper
=>The red shirt is better but it’s cheaper than the white one.
Tạm dịch : Cái áo đỏ tốt hơn nhưng rẻ hơn áo trắng.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Being a firefighter is (dangerous)
than being a builder.
Being a firefighter is (dangerous)
than being a builder.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ dài:
Subject + verb + more + adj/adv + than + noun/pronoun
Dangerous => more dangerous
=>Being a firefighter is more dangerous than being a builder.
Tạm dịch : Nghề lính cứu hỏa nguy hiểm hơn nghề xây dựng.
Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.
Hot dogs are (good)
than hamburgers.
Hot dogs are (good)
than hamburgers.
Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn:
Subject + verb + adj-er + than + noun/pronoun
Đặc biệt: good => better, ( không dùng gooder)
=>Hot dogs are better .than hamburgers.
Tạm dịch : Xúc xích ngon hơn bánh mì kẹp thịt.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
His mother is _____ mine, but he is younger than me.
Cấu trúc so sánh hơn: to be + short adj-er/more + long adj + than
old là tính từ ngắn nên ở dạng so sánh sẽ là: older than
=> His mother is older than mine, but he is younger than me.
Tạm dịch: Mẹ của anh ta lớn tuổi hơn mẹ tôi nhưng anh ta lại trẻ hơn tôi.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I think geography is much
(easy) than science.
I think geography is much
(easy) than science.
Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y
=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er
Đáp án: I think geography is much easier than science.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
Generally, living in the city is
(convenient) than living in the countryside.
- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more + adj
Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.
Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
I’m a bit
(thin) than my brother but he’s
(tall).
- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.
Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.
Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
We need to buy a
(big) table but it has to be
(cheap) than the one we saw yesterday.
- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn
=> Hình thức so sánh hơn: adj-er
Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er
Đáp án: We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.
Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.