Ngữ pháp - So sánh hơn nhất của tính từ

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Computers are considered as_______tools today.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. the most modern

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. the most modern

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. the most modern

Cấu trúc: be consider as: được coi như là

Ta nhận thấy trong câu chỉ có danh từ nên không thể sử dụng so sánh hơn  và so sanh bằng (vì 2 cách so sánh này phải có 2 danh từ)

Cấu trúc: the most + adj dài

=>Computers are considered as the most modern tools today.

Tạm dịch: Máy tính được coi là công cụ hiện đại nhất ngày nay.

Câu 2 Tự luận

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

He is (clever)

student in my group.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He is (clever)

student in my group.

Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.

Cấu trúc: S + be the adj-est…

Tính từ clever trong câu là tính từ dài nhưng có quy tắc đặc biệt. Với từ này, ta áp dụng quy tắc của tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm đuôi –est: clever => the cleverest

=> He is the cleverest student in my group.

Tạm dịch: Anh ấy là học sinh thông minh nhất trong nhóm của tôi.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

She is the _______ daughter in the family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. eldest

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. eldest

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. eldest

so sánh hơn nhất của tính từ ngắn: the + adj – est 

old => eldest/ oldest

Cả oldest và eldest đều dùng ở trong trường hợp này, tuy nhiên nếu trong một nhóm người, người nào lớn tuổi nhất thì ta nói người đó là "eldest", đặc biệt nếu là anh chị em trong gia đình, thì eldest là người sinh ra trước tiên, tức là anh cả hay chị cả.

=>She is the eldest daughter in the family.

Tạm dịch: Cô ấy là người con gái lớn nhất trong gia đình

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

He is the _______ student in this class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. most intelligent      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. most intelligent      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. most intelligent      

so sánh hơn nhất của tính từ dài: the + most + adj

=>He is the most intelligent student in this class.

Tạm dịch: Anh ấy là người thông minh nhất học sinh trong lớp này

Câu 5 Tự luận

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

This is (exciting)

film I’ve ever seen.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This is (exciting)

film I’ve ever seen.

Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.

Cấu trúc: S + be the most adj…

Tính từ exciting là tính từ dài nên ta phải thêm most và giữ nguyên tính từ: exciting => the most exciting

=> This is the most exciting film I’ve ever seen.

Tạm dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất mà tôi từng xem.

Câu 6 Tự luận

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.

Cấu trúc: S + be the most adj…

Tính từ popular là tính từ dài nên ta phải thêm most và giữ nguyên tính từ: popular => the most popular

=> My Tam is one of the most popular singers in my country.

Tạm dịch: Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ được yêu thích nhất ở nước tôi.

Câu 7 Tự luận

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

French is considered to be (difficult)

than English, but Chinese is the

language.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

French is considered to be (difficult)

than English, but Chinese is the

language.

- Vị trí số 1 là so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + more adj than S2

 => difficult -> more difficult

- Vị trí sô 2 là so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.

Cấu trúc: S + be the most adj…

=> difficult -> most difficult

=> French is considered to be more difficult than English, but Chinese is the most difficult language.

Tạm dịchTiếng Pháp được đánh giá là khó hơn tiếng Anh, nhưng tiếng Trung là ngôn ngữ khó nhất.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the following sentences with no change in the meaning. Use the given words.

Nobody is more attractive than her in the contest.


=> She is

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Nobody is more attractive than her in the contest.


=> She is

Cấu trúc: No + N1 + be + more + adj than + N2 (Không …. hơn ….)

= N2 + be + the most adj…. (Cái gì …. nhất)

- attractive tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài

=> She is the most attractive girl in the contest.

Tạm dịch: 

Không ai quyến rũ hơn cô ấy trong cuộc thi.

Cô là cô gái quyến rũ  nhất cuộc thi.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

He is (clever)

student in my group.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He is (clever)

student in my group.

Đặc biệt: Clever là tính từ dài nhưng không áp dụng quy tắc của tính từ dài.

Clever => the cleverest

=>He is  the cleverest . student in my group.

Tạm dịch : Anh ấy là học sinh thông minh nhất nhóm.

Câu 10 Tự luận

Rewrite the following sentences with no change in the meaning. Use the given words.

China is the most polluted country in Asia.


=> No country in Asia

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

China is the most polluted country in Asia.


=> No country in Asia

Cấu trúc: No + N1 + be + more + adj than + N2 (Không …. hơn ….)

= N2 + be + the most adj…. (Cái gì …. nhất)

- beautiful tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài

=> No country in Asia is more polluted than China.

Tạm dịch: Trung Quốc là quốc gia ô nhiễm nhất châu Á.

Không có quốc gia nào ở châu Á ô nhiễm hơn Trung Quốc.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

It’s (good)

holiday I’ve had.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s (good)

holiday I’ve had.

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Đặc biệt: Good => the best (không dùng the goodest)

=>It’s  the best . holiday I’ve had.

Tạm dịch: Đó là kì nghỉ tuyệt nhất mà tôi có.

Câu 12 Tự luận

Rewrite the following sentences with no change in the meaning. Use the given words.

 I have never done such a difficult test.


=> This test is

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 I have never done such a difficult test.


=> This test is

Cấu trúc: S + be + the most + adj I have (ever) + Vp2 (Cái gì…. nhất mà tôi từng..)

- difficult tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài

=> This test is the most difficult I have ever done.

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ làm một bài kiểm tra khó như vậy.

Đây là bài kiểm tra khó nhất mà tôi từng làm.

Câu 13 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My Tam is one of (popular)

singers in my country.

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ dài:

Subject + verb + the + most + adj/adv...

Popular => the most popular

=>My Tam is one of   the most popular . singers in my country.

Tạm dịch : Mỹ Tâm là một trong những ca sĩ nổi tiếng nhất ở đất nước tôi.

Câu 14 Tự luận

Write meaningful sentences using the superlative with long adjectives. 

This building/ modern/ in/ the city.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This building/ modern/ in/ the city.


- modern tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài

Cấu trúc: S + be + the most + adj

=> This building is the most  modern in the city.

Tạm dịch: Tòa nhà này hiện đại nhất thành phố.

Câu 15 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

Which planet is (close)

to the Sun?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Which planet is (close)

to the Sun?

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Close => the closest

=>Which planet is the closest . to the Sun?

Tạm dịch: Vùng đất ở gần hệ Mặt trời nhất nằm ở đâu?

Câu 16 Tự luận

Write meaningful sentences using the superlative with long adjectives. 

Playing sports/ common/ activity/ in/ my city.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Playing sports/ common/ activity/ in/ my city.


- common tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài

Cấu trúc: S + be + the most + adj

=> Playing sports is the most common activity in my city.

Tạm dịch: Chơi thể thao là hoạt động phổ biến nhất ở thành phố của tôi.

Câu 17 Tự luận

Give the correct form of adjectives in the brackets using comparative.

It’s (large)

company in the country.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s (large)

company in the country.

Cấu trúc câu so sánh nhất với tính từ ngắn:

Subject + verb + the + adj-est...

Large => the largest

=>It’s the largest company in the country.

Tạm dịch : Công ty đó là công ty lớn nhất của đất nước đó.

Câu 18 Tự luận

Write meaningful sentences using the superlative with long adjectives. 

 Rice/ popular/ food/ in/ Vietnam?


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 Rice/ popular/ food/ in/ Vietnam?


- popular tính từ dài nên sử dụng cấu trúc so sánh tính từ dài

Cấu trúc: Be + S + the most + adj?

=> Is rice the most popular food in Vietnam?

Tạm dịch: Gạo có phải là lương thực phổ biến nhất ở Việt Nam?