1. Ý chính của văn bản là gì?
A. Mọi người có cảm nhận giống nhau về thức ăn.
B. Mọi người nghĩ về thức ăn khác nhau.
C. Mọi người nghĩ rằng không có bữa ăn nào là hoàn hảo nếu không có cơm.
Thông tin: mỗi đoạn văn diễn giải về nhận định của người dân từng nước về thức ăn và thói quen ăn uống
Chọn B
2. Theo người viết, bánh mì là lương thực chính ở đâu?
A. Ở Châu Á
B. Ở Nhật Bản
C. Ở Trung Đông
Thông tin: In the Middle East, bread is the main part of every meal.
Tạm dịch: Ở Trung Đông, bánh mì là thành phần chính trong mọi bữa ăn.
Chọn C
3. Ai trong số những người này uống rượu mỗi ngày?
A. Người Mỹ
B. Người Úc
C. Người Pháp
Thông tin: The English drink tea four or five times a day. Australians drink large amounts of beer and the French drink wine every day.
Tạm dịch: Người Anh uống trà bốn hoặc năm lần một ngày. Người Úc uống một lượng lớn bia và người Pháp uống rượu mỗi ngày.
Chọn C
4. Tại sao người Nhật không quan tâm đến thịt cừu?
A. Họ không thích mùi của nó.
B. Nó có vị rất tệ.
C. Thịt ngựa, thịt dê phổ biến.
Thông tin: The Japanese don’t like to eat sheep meat because of its smell
Tạm dịch: Người Nhật không thích ăn thịt cừu vì mùi của nó
Chọn A
5. Người thường uống bia ở nước nào?
A. Pháp
B. Úc
C. Anh
Thông tin: The English drink tea four or five times a day. Australians drink large amounts of beer and the French drink wine every day.
Tạm dịch: Người Anh uống trà bốn hoặc năm lần một ngày. Người Úc uống một lượng lớn bia và người Pháp uống rượu mỗi ngày.
6. Món ăn nào phổ biến ở Nhật Bản?
A. Thịt cá
B. Thịt ngựa
C. Thịt dê
Thông tin: The Japanese don’t like to eat sheep meat because of its smell, but they enjoy eating raw fish.
Tạm dịch: Người Nhật không thích ăn thịt cừu vì mùi của nó, nhưng họ thích ăn cá sống.
Chọn A
7. Người viết kết luận như thế nào về thói quen ăn uống của chúng ta?
A. Thói quen ăn uống của chúng ta rất khó thay đổi.
B. Mọi người ở khắp mọi nơi thích ăn thức ăn mới.
C. Chúng ta có thể thay đổi thói quen ăn uống của mình một cách dễ dàng.
Thông tin: People everywhere enjoy what they have always eaten, and there is very little we can do to change our eating habit.
Tạm dịch: Mọi người ở khắp mọi nơi thưởng thức những gì họ luôn ăn, và chúng ta có thể làm rất ít để thay đổi thói quen ăn uống của mình.
Chọn A
Read the passage and do the tasks that follow.
Li-Fi Technology
Li-Fi technology is a new technology that transmits signals as light instead of radio waves. In urban areas where Wi-Fi networks become congested and there is a lot of noise in the signals, this technology is something that can be of immense use to an individual. The basic requirement of this technology is the available of light!
Light is also an electromagnetic wave like radio waves. The only difference is that the former has the ability to transmit data almost ten thousand times faster than latter! The basic process is quite simple to understand. An LED light bulb, any one at all, can be flicked on and off in order to be able to generate signals. A light sensor on a device picks up the digital information sent by the LED, which enables it to be processed by a computer.
The question is whether anyone wants to go through the annoying experience of sitting under a flickering light bulb. This is the interesting part. The technology is focusing on make sure that the light bulb is flickered up to billions of times a second! At that rate, the human eye simply cannot notice the light bulb being flicked on and off.
However, everything comes with a disadvantage. The major disadvantage here is the fact that these signals cannot penetrate walls. So if you want to move from one room to another, you will need to have a wired bulb present in that room as well.
An Estonian startup company called Velmenni took the technology out of the laboratories and brought it into the real-world offices, and industrial environments in Tallinn for the first time.
Overall, this sounds like quite a development in the field of communication technology.
Question 1. Li-Fi is similar to the Wi- Fi except that it uses light waves instead of radio waves.
Question 2. The speed generated by Li-Fi can be up to ten thousand times greater than the average Wi-Fi.
Question 3. No one wants to go through the annoying experience of sitting under a flicking light bulb.
Question 4. It is convenient for you to use Li-Fi to transmit signals when you move to various rooms in the building.
Question 5. The technology of Li-Fi has several of advantages in theory, but we cannot put into practice.
Question 1. Li-Fi is similar to the Wi- Fi except that it uses light waves instead of radio waves.
Question 2. The speed generated by Li-Fi can be up to ten thousand times greater than the average Wi-Fi.
Question 3. No one wants to go through the annoying experience of sitting under a flicking light bulb.
Question 4. It is convenient for you to use Li-Fi to transmit signals when you move to various rooms in the building.
Question 5. The technology of Li-Fi has several of advantages in theory, but we cannot put into practice.
Question 1. Li-Fi is similar to the Wi- Fi except that it uses light waves instead of radio waves. (Li-Fi tương tự như Wi-Fi ngoại trừ việc nó sử dụng sóng ánh sáng thay vì sóng vô tuyến.)
Thông tin: Li-Fi technology is a new technology that transmits signals as light instead of radio waves. Light is also an electromagnetic wave like radio waves.
Tạm dịch: Công nghệ Li-Fi là một công nghệ mới truyền tín hiệu dưới dạng ánh sáng thay vì sóng vô tuyến. Ánh sáng cũng là một sóng điện từ giống như sóng vô tuyến.
=> True
Question 2. The speed generated by Li-Fi can be up to ten thousand times greater than the average Wi-Fi. (Tốc độ do Li-Fi tạo ra có thể lớn hơn gấp vạn lần so với tốc độ Wi-Fi trung bình)
Thông tin: Light is also an electromagnetic wave like radio waves. The only difference is that the former has the ability to transmit data almost ten thousand times faster than latter.
Tạm dịch: Ánh sáng cũng là một sóng điện từ giống như sóng vô tuyến. Điểm khác biệt duy nhất là thiết bị đầu tiên có khả năng truyền dữ liệu nhanh hơn gần mười nghìn lần so với thiết bị sau.
=> True
Question 3. No one wants to go through the annoying experience of sitting under a flicking light bulb. (Không ai muốn trải qua cảm giác khó chịu khi ngồi dưới bóng đèn nhấp nháy.)
Thông tin: The question is whether anyone wants to go through the annoying experience of sitting under a flickering light bulb. This is the interesting part. The technology is focusing on make sure that the light bulb is flickered up to billions of times a second! At that rate, the human eye simply cannot notice the light bulb being flicked on and off.
Tạm dịch: Câu hỏi đặt ra là có ai muốn trải qua cảm giác khó chịu khi ngồi dưới bóng đèn nhấp nháy không. Đây là phần thú vị. Công nghệ đang tập trung vào việc đảm bảo rằng bóng đèn được nhấp nháy lên đến hàng tỷ lần một giây! Với tốc độ đó, mắt người chỉ đơn giản là không thể nhận thấy bóng đèn đang bật và tắt.
=> False
Question 34. It is convenient for you to use Li-Fi to transmit signals when you move to various rooms in the building. (Việc sử dụng Li-Fi để truyền tín hiệu khi bạn di chuyển đến các phòng khác nhau trong tòa nhà sẽ rất thuận tiện cho bạn.)
Thông tin: However, everything comes with a disadvantage. The major disadvantage here is the fact that these signals cannot penetrate walls. So if you want to move from one room to another, you will need to have a wired bulb present in that room as well.
Tạm dịch: Tuy nhiên, mọi thứ đều đi kèm với bất lợi. Bất lợi lớn ở đây là thực tế là các tín hiệu này không thể xuyên qua các bức tường. Vì vậy, nếu bạn muốn di chuyển từ phòng này sang phòng khác, bạn cũng cần phải có bóng đèn có dây trong phòng đó.
=> False
Question 5. The technology of Li-Fi has several of advantages in theory, but we cannot put into practice. (Công nghệ Li-Fi có một số ưu điểm về lý thuyết, nhưng chúng ta không thể đưa vào thực tế.)
Thông tin: An Estonian startup company called Velmenni took the technology out of the laboratories and brought it into the real-world offices, and industrial environments in Tallinn for the first time.
Tạm dịch: Một công ty khởi nghiệp của Estonia có tên là Velmenni đã lần đầu tiên đưa công nghệ này ra khỏi phòng thí nghiệm và đưa nó vào các văn phòng trong thế giới thực và môi trường công nghiệp ở Tallinn.
=> False
Read the passage and choose the best answer.
When the era of digital technology has bloomed all over the world, human beings have witnessed thousands of wonderful inventions which can be applied in a variety of fields. Among those, robots are considered as a brilliant human creativity and have been developed further to serve people. Shaped into human bodies, robots are machines built to do tasks. Normally, they can be controlled by built-in computers so that they can do a series of automatic actions. These human-like machines help us explore new places, and uncover the mystery of the deep and cold ocean which is very dangerous for a normal body. They seem to play an unlimited role not only in exploration, but in medical fields as well. In hospitals, they can do a wide range of jobs in cooperation with doctors to improve the health care system. For instance, robots can assist physicians remotely to check on patients and even inspect them. They can search around hospitals to collect information about the sick and transmit it to the doctors through a screen to help them interact efficiently. With cutting-edge technology they can even do an operation with a high level of accuracy under professionals’ control. Thanks to robotic assistants, medical workers can save time and save many lives from fatal diseases. It is believed that the number of robots applied in the medical industry will be expected to increase dramatically over the next few years.
What is the passage mainly about?
Ý chính của bài là gì?
A. Lịch sử phát minh ra robot
B. Các robot được sử dụng trong các trung tâm y tế
C. Các ứng dụng khác nhau của robot
D. Bác sĩ có thể điều khiển robot tiện lợi như thế nào
Đoạn văn liệt kê các ứng dụng của robot trong lĩnh vực y tế.
Read the passage and choose the best answer.
When the era of digital technology has bloomed all over the world, human beings have witnessed thousands of wonderful inventions which can be applied in a variety of fields. Among those, robots are considered as a brilliant human creativity and have been developed further to serve people. Shaped into human bodies, robots are machines built to do tasks. Normally, they can be controlled by built-in computers so that they can do a series of automatic actions. These human-like machines help us explore new places, and uncover the mystery of the deep and cold ocean which is very dangerous for a normal body. They seem to play an unlimited role not only in exploration, but in medical fields as well. In hospitals, they can do a wide range of jobs in cooperation with doctors to improve the health care system. For instance, robots can assist physicians remotely to check on patients and even inspect them. They can search around hospitals to collect information about the sick and transmit it to the doctors through a screen to help them interact efficiently. With cutting-edge technology they can even do an operation with a high level of accuracy under professionals’ control. Thanks to robotic assistants, medical workers can save time and save many lives from fatal diseases. It is believed that the number of robots applied in the medical industry will be expected to increase dramatically over the next few years.
The word cutting-edge is closest in meaning to _____________.
Từ “cutting-edge” (tiên tiến) gần nghĩa nhất với _____________.
A. chính xác nhất
B. sắc nét nhất
C. tiên tiến nhất
D. lỗi thời
=> cutting-edge = most advanced
Thông tin: With cutting-edge technology they can even do an operation with a high level of accuracy under professionals’ control.
Tạm dịch: Với công nghệ tiên tiến, họ thậm chí có thể thực hiện một hoạt động với độ chính xác cao dưới sự kiểm soát của các chuyên gia.
Read the passage and choose the best answer.
When the era of digital technology has bloomed all over the world, human beings have witnessed thousands of wonderful inventions which can be applied in a variety of fields. Among those, robots are considered as a brilliant human creativity and have been developed further to serve people. Shaped into human bodies, robots are machines built to do tasks. Normally, they can be controlled by built-in computers so that they can do a series of automatic actions. These human-like machines help us explore new places, and uncover the mystery of the deep and cold ocean which is very dangerous for a normal body. They seem to play an unlimited role not only in exploration, but in medical fields as well. In hospitals, they can do a wide range of jobs in cooperation with doctors to improve the health care system. For instance, robots can assist physicians remotely to check on patients and even inspect them. They can search around hospitals to collect information about the sick and transmit it to the doctors through a screen to help them interact efficiently. With cutting-edge technology they can even do an operation with a high level of accuracy under professionals’ control. Thanks to robotic assistants, medical workers can save time and save many lives from fatal diseases. It is believed that the number of robots applied in the medical industry will be expected to increase dramatically over the next few years.
A robot can be operated by _____________.
Một robot có thể được vận hành bởi _____________.
A. một máy tính từ xa có thể lập trình
B. một máy tính trung tâm
C. một máy tự động
D. một máy tính từ xa nhỏ bé
Thông tin: Shaped into human bodies, robots are machines built to do tasks. Normally, they can be controlled by built-in computers so that they can do a series of automatic actions.
Tạm dịch: Được ghép với cơ thể người, robot là những cỗ máy được chế tạo để làm nhiệm vụ. Thông thường, chúng có thể được điều khiển bởi các máy tính đã được lâp trình để chúng có thể thực hiện một loạt các hành động tự động.
Read the passage and choose the best answer.
When the era of digital technology has bloomed all over the world, human beings have witnessed thousands of wonderful inventions which can be applied in a variety of fields. Among those, robots are considered as a brilliant human creativity and have been developed further to serve people. Shaped into human bodies, robots are machines built to do tasks. Normally, they can be controlled by built-in computers so that they can do a series of automatic actions. These human-like machines help us explore new places, and uncover the mystery of the deep and cold ocean which is very dangerous for a normal body. They seem to play an unlimited role not only in exploration, but in medical fields as well. In hospitals, they can do a wide range of jobs in cooperation with doctors to improve the health care system. For instance, robots can assist physicians remotely to check on patients and even inspect them. They can search around hospitals to collect information about the sick and transmit it to the doctors through a screen to help them interact efficiently. With cutting-edge technology they can even do an operation with a high level of accuracy under professionals’ control. Thanks to robotic assistants, medical workers can save time and save many lives from fatal diseases. It is believed that the number of robots applied in the medical industry will be expected to increase dramatically over the next few years.
In the field of science, a robot can assist scientists in _____________.
Trong lĩnh vực khoa học, một robot có thể hỗ trợ các nhà khoa học trong _____________.
A. ngăn nước biển dâng
B. kiểm soát các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt trên đại dương
C. tìm kiếm những sinh vật bí ẩn dưới biển
D. xử lý các nhiệm vụ đe dọa tính mạng của việc điều tra sinh vật biển
Thông tin: These human-like machines help us explore new places, and uncover the mystery of the deep and cold ocean which is very dangerous for a normal body.
Tạm dịch: Những cỗ máy giống con người này giúp chúng ta khám phá những địa điểm mới và khám phá bí ẩn về đại dương sâu và lạnh giá rất nguy hiểm đối với một cơ thể bình thường.
Read the passage and choose the best answer.
When the era of digital technology has bloomed all over the world, human beings have witnessed thousands of wonderful inventions which can be applied in a variety of fields. Among those, robots are considered as a brilliant human creativity and have been developed further to serve people. Shaped into human bodies, robots are machines built to do tasks. Normally, they can be controlled by built-in computers so that they can do a series of automatic actions. These human-like machines help us explore new places, and uncover the mystery of the deep and cold ocean which is very dangerous for a normal body. They seem to play an unlimited role not only in exploration, but in medical fields as well. In hospitals, they can do a wide range of jobs in cooperation with doctors to improve the health care system. For instance, robots can assist physicians remotely to check on patients and even inspect them. They can search around hospitals to collect information about the sick and transmit it to the doctors through a screen to help them interact efficiently. With cutting-edge technology they can even do an operation with a high level of accuracy under professionals’ control. Thanks to robotic assistants, medical workers can save time and save many lives from fatal diseases. It is believed that the number of robots applied in the medical industry will be expected to increase dramatically over the next few years.
According to the text, in hospitals robots can _____________.
Theo văn bản, trong bệnh viện robot có thể _____________.
A. kiểm tra bệnh nhân và gửi thông tin cho bác sĩ
B. tự thực hiện một hoạt động
C. chăm sóc bệnh nhân và tương tác với các bác sĩ
D. đề xuất một kế hoạch phẫu thuật trên bệnh nhân
Thông tin: In hospitals, they can do a wide range of jobs in cooperation with doctors to improve the health care system. For instance, robots can assist physicians remotely to check on patients and even inspect them. They can search around hospitals to collect information about the sick and transmit it to the doctors through a screen to help them interact efficiently.
Tạm dịch: Tại các bệnh viện, họ có thể làm nhiều công việc hợp tác với bác sĩ để cải thiện hệ thống chăm sóc sức khỏe. Ví dụ, robot có thể hỗ trợ bác sĩ từ xa kiểm tra bệnh nhân và thậm chí kiểm tra họ. Họ có thể tìm kiếm xung quanh các bệnh viện để thu thập thông tin về người bệnh và truyền đến các bác sĩ thông qua một màn hình để giúp họ tương tác hiệu quả.