Ngữ âm - Từ 2 âm tiết có hai cách nhấn trọng âm
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the word that has the stress pattern you hear.
contest
B. ‘contest
B. ‘contest
B. ‘contest
con’test /kənˈtest/ (v) thi đấu
‘contest /ˈkɒntest/ (n) cuộc thi
Audio: She was awarded the first prize in an essay contest. (Cô đã được giải nhất một cuộc thi viết luận.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất
Chọn B
Choose the word that has the stress pattern you hear.
decrease
A. de’crease
A. de’crease
A. de’crease
de’crease /dɪˈkriːs/ (v) giảm
‘decrease /ˈdiːkriːs/ (n) sự giảm
Audio: People should decrease the amount of fat they eat. (Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là động từ đứng sau động từ khuyết thiếu “should” nên decrease trong câu có trọng âm rơi thứ hai
Chọn A
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/
B. handicapped /ˈhændɪkæpt/
C. bored /bɔːd/
D. annoyed /əˈnɔɪd/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Choose the word that has the stress pattern you hear.
present
B. ‘present
B. ‘present
B. ‘present
pre’sent /prɪˈzent/ (v) thuyết trình, trình bày
‘present /ˈpreznt/ (n) món quà
Audio: He gave her the painting as a present. (Anh đã tặng cô bức tranh như một món quà.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau mạo từ “a” nên present trong câu có trọng âm rơi thứ nhất
Chọn B
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. donation /dəʊˈneɪʃən/
B. priority /praɪˈɒrɪti/
C. hopeless /ˈhəʊplɪs/
D. low-income /ləʊ/-/ˈɪnkʌm/
Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Choose the word that has the stress pattern you hear.
produce
B. ‘produce
B. ‘produce
B. ‘produce
pro’duce /ˈprɒdjuːs/ (v) sản xuất
‘produce /prəˈdjuːs/ (n) sản phẩm
Audio: We buy organic produce from the farmers' market. (Chúng tôi mua sản phẩm hữu cơ từ chợ nông sản.)
Ta thấy vị trí cần điền phải là danh từ đứng sau tính từ “organic” nên contest trong câu có trọng âm rơi thứ nhất
Chọn B
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. development /dɪˈvɛləpmənt/
B. describe /dɪsˈkraɪb/
C. devoted /dɪˈvəʊtɪd/
D. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/
Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Choose the word that has the stress pattern you hear.
perfect
A. per’fect
A. per’fect
A. per’fect
per’fect /pəˈfekt/ (v) làm hoàn hảo
‘perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n) sự hoàn hảo
Audio: He is keen to perfect his golfing technique.
Cấu trúc: be keen to + V: muốn
=> perfect trong câu là động từ có trọng âm rơi thứ hai
Chọn A
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. rural /ˈrʊərəl/
B. surprise /səˈpraɪz/
C. successful /səkˈsɛsfʊl/
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
Đáp án A đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
A. organisation /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/
B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/
C. meaningless /ˈmiːnɪŋlɪs/
D. obvious /ˈɒbvɪəs/
Đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/