Câu hỏi:
1 năm trước

Choose the word that has the stress pattern you hear.

decrease

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng:

A. de’crease

de’crease /dɪˈkriːs/ (v) giảm

‘decrease /ˈdiːkriːs/ (n) sự giảm

Audio: People should decrease the amount of fat they eat. (Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn.)

Ta thấy vị trí cần điền phải là động từ đứng sau động từ khuyết thiếu “should” nên decrease trong câu có trọng âm rơi thứ hai

Chọn A

Câu hỏi khác