Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
A. per’fect
per’fect /pəˈfekt/ (v) làm hoàn hảo
‘perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n) sự hoàn hảo
Audio: He is keen to perfect his golfing technique.
Cấu trúc: be keen to + V: muốn
=> perfect trong câu là động từ có trọng âm rơi thứ hai
Chọn A