Find out the synonym of the underlined word from the options below.
They try to imitate the wing and shape of animals in nature to produce parts of vehicles
copy
copy
copy
imitate (v): sao chép, mô phỏng
irritate (v): kích thích
irrigate (v): tưới nước
paste (v): dán
copy (v): sao chép, mô phỏng
=> copy = imitate
Tạm dịch: Họ cố gắng bắt chước cánh và hình dáng của các loài vật để chế tạo ra các bộ phận cho phương tiện di chuyển.
Choose the best answer to complete each sentence.
In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and _____.
portable
portable
portable
import (v): xuất khẩu
coastal (adj): duyên hải
airport (v): sân bay
portable (adj): dễ dàng mang theo
=> In order to be taken away and used everywhere, modern inventions have a tendency to be small and portable.
Tạm dịch: Để được mang đi và được sử dụng ở khắp mọi nơi, các phát minh hiện đại thường có kích thước nhỏ và dễ dàng mang theo.
Find out the synonym of the underlined word from the options below.
The general opinion was that the suits were too big and taking up too much space in the cramped confines of the aircraft.
bulky
bulky
bulky
too big and taking up too much space: quá to lớn và tốn diện tích
heavy (adj): nặng
small (adj): nhỏ bé
convenient (adj): tiện lợi
bulky (adj): cồng kềnh
=> bulky = too big and taking up too much space
Tạm dịch: Ý kiến chung là những bộ âu phục quá cồng kềnh và chiếm nhiều diện tích trong không gian chật hẹp của máy bay.
Find out the synonym of the underlined word from the options below.
The building's foundations are rather shaky, and it could collapse at any time.
fall down
fall down
fall down
collapse (v): sụp đổ
fall away: mờ dần, biến mất
fall down: sụp đổ
fall back: lùi lại
fall about: cười
=> fall down = collapse
Tạm dịch: Móng của tòa nhà đang lung lay, và nó có thể sụp đổ bất cứ lúc nào.
Choose the best answer to complete each sentence.
I had to buy a new washing machine as it would not have been to get it repaired.
economical
economical
economical
economy (n): nền kinh tế
economic (adj): thuộc về kinh tế
economical (adj): tiết kiệm
economically (adv): về mặt kinh tế
Từ cần điền đứng sau động từ tobe (been) nên cần một tính từ:
=> I had to buy a new washing machine as it would not have been economical to get it repaired.
Tạm dịch: Tôi đã phải mua một chiếc máy giặt mới vì thật không tiết kiệm khi mang nó đi sửa.
Choose the best answer
Blu – ray was first commercially _______ in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.
C. introduced
C. introduced
C. introduced
performed (ved): được trình diễn
allowed (ved): được cho phép
introduced (ved): được giới thiệu
supplied (ved): được cung cấp
=>Blu–ray was first commercially introduced in 2006 and it uses a blue laser to read or write data to a disc.
Tạm dịch: Blu-ray (đĩa quang DVD) được giới thiệu lần đầu vào năm 2006 và nó sử dụng tia laser màu xanh để đọc hoặc ghi dữ liệu vào đĩa.
Find the most suitable word to complete the following sentence:
She designs her own______ using woodblocks and stencils to create patterns on the material.
fabrics
fabrics
fabrics
clothings: sai từ (từ đúng là clothing=clothes)
clothes (n.pl):quần áo
dresses (n.pl): váy
fabrics (n.pl): vải
=> She designs her own fabrics using woodblocks and stencils to create patterns on the material.
Tạm dịch: Cô ấy tự mình thiết kế các loại vải bằng cách sử dụng những mộc bản và khuôn hình để tạo ra các họa tiết trên tấm vải.
Choose the best answer
The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, _______ an unobstructed view of the sky behind it.
A. provides
A. provides
A. provides
provides (v): cung cấp
shows (v): chỉ dẫn
allows (v): cho phép
prevents (v): ngăn chặn
=>The Tower Infinity in South Korea is supposed to be the world’s first skyscraper that, for a few hours a day, provides an unobstructed view of the sky behind it.
Tạm dịch: Tháp Infinity ở Hàn Quốc được cho là tòa nhà chọc trời đầu tiên trên thế giới, trong vài giờ một ngày, cung cấp tầm nhìn không bị che lấp của bầu trời phía sau nó.
Choose the best answer to complete each sentence.
The charity will go under unless a donor can be found within the next few months.
generous
generous
generous
generous (adj): hào phóng
generously (adv): một cách hào phóng
generosity (n): sự hào phóng
overgenerous (adj): hào phóng quá mức
Từ cần điền đứng trước một danh từ (donor) và sau mạo từ (a) nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ:
=> The charity will go under unless a generous donor can be found within the next few months.
Tạm dịch: Các tổ chức từ thiện sẽ phá sản trừ khi có thể tìm thấy một nhà tài trợ hào phóng trong vòng vài tháng tới.
Choose the best answer
3-D _______ is used to produce complex tools and components.
B. printing
B. printing
B. printing
print (v): in
printing (n):kỹ thuật in
printer (n): máy in
blueprint (n): bản thiết kế nhà
3D printing: công nghệ in 3D
=>3-D printing is used to produce complex tools and components.
Tạm dịch: Công nghệ in 3D được sử dụng để sản xuất các công cụ và thành phần phức tạp
Choose the best answer to complete each sentence.
He drew much from art produced by children and by primitive cultures.
inspiration
inspiration
inspiration
inspire (v): hào phóng
inspiration (n): cảm hứng
inspirational (adj): truyền cảm hứng
inspired (adj): được truyền cảm hứng
=> He drew much inspiration from art produced by children and by primitive cultures.
Tạm dịch: Ông đã thu hút nhiều cảm hứng từ nghệ thuật được tạo ra bởi trẻ em và các nền văn hóa nguyên thủy.
It is thought that Google ______ cars may transform the way we move around cities in the future.
D. driverless
D. driverless
D. driverless
driving (v): lái xe
driver (n): tài xế
drive (v): lái xe
driverless (adj): không người lái
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.
Choose the best answer to complete each sentence.
In 1880 Alexander Graham Bell was granted a on an apparatus for signaling and communicating called a Photophone.
patent
patent
patent
talent (n): tài năng
prize (n): giải thưởng
present (n): món quà
patent (n): bằng sáng chế
=> In 1880 Alexander Graham Bell was granted a patent on an apparatus for signaling and communicating called a Photophone.
Tạm dịch: Năm 1880, Alexander Graham Bell được cấp bằng sáng chế về một thiết bị báo hiệu và giao tiếp gọi là Photophone.
Choose the best answer to complete each sentence.
The machine works according to the of electromagnetic conduction.
principle
principle
principle
principal (n): giám đốc, hiệu trưởng
principle (n): nguyên tắc
regulation (n): quy định
instruction (n): chỉ dẫn
=> The machine works according to the principle of electromagnetic conduction.
Tạm dịch: Máy hoạt động theo nguyên lý dẫn điện từ.
Choose the best answer
In less than a decade, you will carry a_______laser pen capable of sealing wounds.
C. portable
C. portable
C. portable
readable (adj): hay, đọc được
comfortable (adj): thoải mái
portable (adj): có thể di chuyển được
capable (adj): có khả năng
=>In less than a decade, you will carry a portable laser pen capable of sealing wounds.
Tạm dịch: Trong vòng chưa đầy một thập kỷ tới, bạn sẽ mang theo một cái bút laser di động có khả năng vá kín vết thương.
Choose the best answer
Kia Silverbrook from Australia invented Memjet, a high-speed ________ technology, in 2007.
D. colour-printing
D. colour-printing
D. colour-printing
colour-printing (adj, n): in màu
=>Kia Silverbrook from Australia invented Memjet, a high-speed colour printing technology, in 2007
Tạm dịch: Kia Silverbrook từ Úc đã phát minh ra Memjet, một công nghệ in màu tốc độ cao, vào năm 2007.
Choose the best answer
Samsung Galaxy Tab _______ flash player as well as voice and video calls.
A. supports
A. supports
A. supports
supports (v): hỗ trợ
offers (v): đề nghị
displays (v): trưng bày
provides (v): cung cấp
=>Samsung Galaxy Tab supports flash player as well as voice and video calls.
Tạm dịch: Samsung Galaxy Tab hỗ trợ trình phát flash cũng như các cuộc gọi thoại và video.