Từ vựng - Ecotourism

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

The factory was fined for discharging chemicals into the river.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

throwing

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

throwing

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

throwing

discharge (v): xả

charge (v): tính tiền

throw (v): vứt

in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì

discount (v): bán giảm giá

=> throwing = discharging

=> The factory was fined for throwing chemicals into the river.

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most______ tourism industries in the USA.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

sustainable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

sustainable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

sustainable

safe (adj): an toàn

sustainable (adj): bền vững

natural (adj): tự nhiên

environmental (adj): môi trường

=> The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most sustainable tourism industries in the USA.

Tạm dịch: Vùng hoang dã rộng lớn của Alaska mang lại nhưng cơ hội du lịch sinh thái không thể tin được, và là một trong những ngành du lịch bền vững nhất ở Mỹ.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Seattle is one of the most ______ cities in the US.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

eco-friendly

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

eco-friendly

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

eco-friendly

ecology (n): sinh thái học

ecosystem (n): hệ sinh thái

eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường

ecological (adj): (thuộc về) sinh thái

Ở đây sử dụng cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the + most + long-adj + N

=> Từ cần điền là một tính từ.

=> Seattle is one of the most eco-friendly cities in the US.

Tạm dịch: Seattle là một trong những thành phố thân thiện với môi trường nhất ở Hoa Kỳ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism ______, which may be more difficult to control as an independent traveler.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

impact

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

impact

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

impact

action (n): hoạt động

power (n): sức mạnh

result (n): kết quả

impact (n): tác động

=> In Alaska, the ecotourism operators are designed to help minimise tourism impact, which may be more difficult to control as an independent traveler.

Tạm dịch: Ở Alaska, các nhà khai thác du lịch sinh thái được lập ra để giúp giảm thiểu tác động của du lịch, điều này có thể khó kiểm soát hơn với tư cách là một du khách độc lập.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who ______  the natural resources of the area, taking as much as they want.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

deplete

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

deplete

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

deplete

leave (v): rời khỏi

decrease (v): giảm

deplete (v): làm cạn kiệt

lower (v): làm giảm đi

=> Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who deplete the natural resources of the area, taking as much as they want.

Tạm dịch: Người dân có thể cạnh tranh với các công ty khai thác và đánh bắt cá thương mại, người làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của khu vực, muốn bao nhiêu lấy bấy nhiêu.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Ecotourism ______  are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

plans

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

plans

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

plans

intention (n): ý định

plan (n): kế hoạch

drawing (n): bức tranh

design (n): bản thiết kế

=> Ecotourism plans are important to the overall sustainability of the country's tourism industries.

Tạm dịch: Các kế hoạch du lịch sinh thái đóng vai trò quan trọng đối với tính bền vững tổng thể của các ngành du lịch của đất nước.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The Mekong Delta is an extraordinary place that______ international tourism.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

attracts

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

attracts

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

attracts

attract (v): thu hút

persuade (v): thuyết phục

offer (v): cung cấp

consider (v): cân nhắc

=> The Mekong Delta is an extraordinary place that attracts international tourism.

Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long là một nơi đặc biệt thu hút du lịch quốc tế.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The areas are very______ for tourists who love to study and discover.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

suitable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

suitable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

suitable

successful (adj): thành công

aware (of something) (adj): ngạc nhiên

suitable (for something/somebody) (adj): phù hợp

available (adj): sẵn sàng để dùng

=> The areas are very suitable for tourists who love to study and discover.

Tạm dịch: Các khu vực này rất thích hợp cho những du khách thích học tập và khám phá.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Texas is ______ to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

home

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

home

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

home

home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…

house (n): căn nhà

accommodation (n): chỗ ở

building (n): tòa nhà

cụm từ be home to ...: là nhà của ...

=> Texas is home to a number of eco-tour companies, and plenty of ranches and resorts

Tạm dịch: Texas là nơi có nhiều công ty du lịch sinh thái, rất nhiều trang trại và khu nghỉ mát

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Species have               to climate changes throughout history.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

adapted

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

adapted

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

adapted

adapt (v): thích nghi

adjust (v): điều chỉnh

modify (v): sửa đổi

repair (v): sửa chữa

Ở đây sử dụng thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V.p.p => Từ cần điền là một động từ ở dạng V.p.p

=> Species have adapted to climate changes throughout history.

Tạm dịch: Các loài đã thích ứng với biến đổi khí hậu trong suốt lịch sử.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The gardens and islets near the Tien and Hau River are very attractive ecotourism ______ of the region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

destinations

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

destinations

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

destinations

sight (n): cảnh tượng (để lại ấn tượng)

destination (n): điểm đến

view (n): quang cảnh nhìn từ một vị trí

scene (n): quang cảnh

=> The gardens and islets near the Tien and Hau River are very attractive ecotourism destination of the region.

Tạm dịch: Các khu vườn và đảo nhỏ gần sông Tiền và sông Hậu là điểm đến du lịch sinh thái hấp dẫn của khu vực.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

              is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Ecotourism

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Ecotourism

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Ecotourism

Tourism (n): ngành nghề du lịch

Ecotourism (n): du lịch sinh thái

Ecology (n): sinh thái học

Tour (n): chuyến du lịch

=> Ecotourism is holidays and travel that involve causing less damage to the environment than usual and that make people aware of the need to protect the environment.

Tạm dịch: Du lịch sinh thái là kỳ nghỉ du lịch liên ít gây ra thiệt hại cho môi trường hơn bình thường và khiến mọi người nhận thức được nhu cầu bảo vệ môi trường.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The National Park is open to all visitors who undertake______ the rules.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

to obey

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

to obey

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

to obey

obey (v): tuân theo

break (v): phá vỡ

violate (v): vi phạm

consider (v): cân nhắc

=> The National Park is open to all visitors who undertake to obey the rules.

Tạm dịch: Vườn quốc gia mở cửa cho tất cả du khách thực hiện tuân thủ các quy tắc.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

First-class _____________ is available on all flights.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

accommodation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

accommodation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

accommodation

home (n): nhà, thị trấn, thành phố,…

house (n): căn nhà

accommodation (n): chỗ ở

building (n): tòa nhà

=> First-class accommodation is available on all flights.

Tạm dịch: Chỗ ở hạng nhất được cung cấp trên tất cả các chuyến bay.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

There has been a ______ increase in the number of tourists visiting the city since the museum was opend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

rapid

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

rapid

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

rapid

fast (adj): nhanh (tốc độ di chuyển/vận tốc)

rapid (adj): nhanh (mức độ thay đổi)

quick (adj): nhanh (tiến độ thực hiện/hoàn thành)

large (adj): lớn

=> There has been a rapid increase in the number of tourists visiting the city since the museum was opend.

Tạm dịch: Đã có một sự gia tăng nhanh chóng số lượng khách du lịch đến thăm thành phố kể từ khi bảo tàng được mở.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

One of the               had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

entertainers

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

entertainers

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

entertainers

entertain (v): giải trí

entertainment (n): sự giải trí

entertainer (n): người làm giải trí, nghệ sĩ

one of the + N(số nhiều): một trong những …

=> One of the entertainers had finished singing and the usual shower of coins was falling on the hard floor.

Tạm dịch: Một trong những nghệ sĩ đã hát xong và một lượng tiền xu đang rơi trên sàn nhà cứng.

Câu 17 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

Microenterprises can have a negative or positive impact on the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

effect

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

effect

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

effect

impact (n): ảnh hưởng

effect (n): ảnh hưởng

result (n): kết quả

consequence (n): kết quả

pressure (n): sức ép

=> effect = impact

=> Microenterprises can have a negative or positive effect on the environment.

Tạm dịch: Các doanh nghiệp siêu nhỏ có thể có tác động tiêu cực hoặc tích cực đến môi trường.

Câu 18 Trắc nghiệm

VII. Error identifications.

Weather (A) and geography (B) conditions may determine the type (C) of transportation used (D) in a region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

geography 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

geography 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

geography 

geography (n): địa lý

geographical (adj): liên quan đến địa lý

geography => geographical

=> Weather and geographical conditions may determine the type of transportation used in a region.

Tạm dịch: Điều kiện thời tiết và địa lý có thể xác định loại phương tiện được sử dụng trong một khu vực.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

You can climb up Mount McKinley, the highest peak in North America, to explore the rest of Denali National Park in Alaska, and view some ______ wildlife.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

spectacular

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

spectacular

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

spectacular

excited (adj): phấn khích

amazed (adj): ngạc nhiên

interested (adj): thích thú, quan tâm

spectacular (adj): kỳ vĩ, ngoạn mục

Tính từ có đuôi “ed” thường được dùng để chỉ cảm xúc của con người.

=> You can climb up Mount McKinley, the highest peak in North America, to explore the rest of Denali National Park in Alaska, and view some spectacular wildlife.

Tạm dịch: Bạn có thể leo lên Núi McKinley, đỉnh núi cao nhất ở Bắc Mỹ, để khám phá phần còn lại của Vườn Quốc gia Denali ở Alaska, và ngắm nhìn một số động vật hoang dã kỳ vĩ.