Từ vựng - Family life

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. Extended

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. Extended

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. Extended

nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)                       

broken family: gia đình tan vỡ

large family: gia đình đông đúc, đông con     

extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)

Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.

Đáp án: D

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. contributes

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. contributes

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. contributes

contributes (v): đóng góp, góp sức        

attributes (v): cho là

distributes (v): phân phối          

make (v): làm, chế tạo

=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.

Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In fact, child care seems to have some important _______ for young children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. benefits

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. benefits

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. benefits

breadwinners (n):  trụ cột trong gia đình           

grocery (n): cửa hàng tạp hóa

benefits (n): lợi, lợi ích                                      

disadvantages (n): bất lợi

=>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.

Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

More than one-fourth of American families faced  ______ burden due to medical costs

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. financial

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. financial

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. financial

finance (n): tài chính, tiền của                                    

financially (adv): về mặt tài chính

financier (n): chuyên gia tài chính                                

financial (adj): thuộc tài chính

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó 

=>More than one-fourth of American families faced   financial  burden due to medical costs

Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When your child was young, your role was to ______ and guide him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. nurture

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. nurture

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. nurture

nurture (v): chăm sóc, ủng hộ                              

iron (v):là, ủi

lay (v): đặt, nằm   

contribute (v): góp phần

=>When your child was young, your role was to nurture and guide him.

Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother is ____ for taking care of the home and the family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

responsible (adj) có trách nhiệm

takes the responsibility (v) chịu trách nhiệm

take the duty (v) nhận nhiệm vụ

Ta thấy vị trí cần điền đứng sau động từ “tobe” nên chỉ có đáp án A (tính từ) phù hợp.

=> My mother is responsible for taking care of the home and the family.

Tạm dịch: Mẹ tôi có trách nhiệm chăm sóc tổ ấm và gia đình.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Women usually manage ____ better than men do.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. household finances (n.ph) tài chính gia đình

B. household machines (n.ph) đồ dùng gia dụng

C. housewives (n) bà nội trợ

D. houseplants (n) cây trồng trong nhà

=> Women usually manage household finances better than men do.

Tạm dịch: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My parents ____. My mother usually does more housework than my father.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. divide chores equally: phân chia việc nhà công bằng

B. split chores unequally: phân chia việc nhà không công bằng

C. don’t share housework equally: phân chia việc nhà không công bằng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B và C đều phù hợp.

=> My parents split chores unequally/ don’t share housework equally. My mother usually does more housework than my father.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi không chia sẻ công việc nhà một cách bình đẳng. Mẹ tôi thường làm nhiều việc nhà hơn bố tôi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Equal share of household duties helps increase ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. job satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong công việc

B. couple satisfaction (n.ph) sự hài lòng giữa cặp đôi

C. wedding satisfaction (n.ph) sự hài lòng của đám cưới

D. marital satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong hôn nhân

=> Equal share of household duties helps increase marital satisfaction.

Tạm dịch: Chia sẻ công bằng các nhiệm vụ trong gia đình giúp tăng mức độ hài lòng trong hôn nhân.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He decided that he wanted to be a ____ while his wife worked full-time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. homemaker (n) người nội trợ

B. house husband (n) chồng nội trợ

C. housewife (n) bà nội trợ

Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp

=> He decided that he wanted to be a homemaker/ house husband while his wife worked full-time.

Tạm dịch: Anh ấy quyết định rằng anh ấy muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm việc toàn thời gian.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) _______family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

nuclear family (n) gia đình hạt nhân (có 1-2 thế hệ)

extended family (n) gia đình nhiều thế hệ

=> We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) extended family.

Tạm dịch: Chúng tôi ở chung nhà với ông bà và gia đình chú của chúng tôi. Đó là một gia đình nhiều thế hệ.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My mother is very good at _______her time between work and family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. leaving (v) rời

B. splitting (v) phân chia

C. sharing (v) chia sẻ

D. taking (v) lấy

=> My mother is very good at splitting her time between work and family.

Tạm dịch: My mother is very good at splitting her time between work and family.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Our parents ________hands to provide for the family and make it happy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy 2 động từ trong câu được liệt kế bằng từ nối “and” và động từ vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên động từ vế trước cũng phải chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ “Our parents” số nhiều nên động từ giữ nguyên

Cụm từ join hand: chung tay, cùng nhau

=> Our parents join hands to provide for the family and make it happy.

Tạm dịch: Bố mẹ của chúng tôi chung tay để cung cấp cho gia đình và làm cho nó hạnh phúc.

Câu 14 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

 One recent survey found that men’s

in the home had

increased almost threefold in the last four decades. (contribute)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 One recent survey found that men’s

in the home had

increased almost threefold in the last four decades. (contribute)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có sở hữu cách (men’s N)

contribute (v) cống hiến, đóng góp – contribution (n) sự đóng góp

=> One recent survey found that men’s contribution in the home had increased almost threefold in the last four decades.

Tạm dịch: Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng sự đóng góp của nam giới trong gia đình đã tăng gần gấp ba lần trong bốn thập kỷ qua.

Đáp án: contribution

Câu 15 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

A mother’s love can be as

as breastfeeding. (benefit)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A mother’s love can be as

as breastfeeding. (benefit)

Vị trí cần điền là một tính từ vì câu sử dụng cấu trúc so sánh bằng

Cấu trúc: S + be + as + adj + as + N (…như…)

benefit (n) lợi ích – beneficial (n) có lợi ích, có ích

=> A mother’s love can be as beneficial as breastfeeding.

Tạm dịch: Tình yêu của một người mẹ có thể có lợi như việc cho con bú.

Đáp án: beneficial

Câu 16 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Mrs. White spoke

of her husband because he didn’t share

anything with household chores. (criticize)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mrs. White spoke

of her husband because he didn’t share

anything with household chores. (criticize)

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ spoke đứng trước đó

criticize (v) chỉ trích – critically (adv) một cách gay gắt, chỉ trích

=> Mrs. White spoke critically of her husband because he didn’t share anything with household chores.

Tạm dịch: Bà White đã lên tiếng chỉ trích chồng mình vì ông không chia sẻ bất cứ việc gì trong nhà.

Đáp án: critically

Câu 17 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

My aunt works

hard to support her family because her

husband died in a car accident a year ago. (enormous)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My aunt works

hard to support her family because her

husband died in a car accident a year ago. (enormous)

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ works đứng trước đó

enormous (adj) khổng lồ, to lớn – enormously (adv) vô cùng, hết sức

=> My aunt works enormously hard to support her family because her husband died in a car accident a year ago.

Tạm dịch: Dì của tôi làm việc rất vất vả để nuôi gia đình vì chồng bà mất trong một vụ tai nạn xe hơi cách đây một năm.

Đáp án: enormously

Câu 18 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Parenting

can offer children good opportunities

for their future. (collaborate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Parenting

can offer children good opportunities

for their future. (collaborate)

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ parenting

collaborate (v) hợp tác – collaboration (n) sự hợp tác

=> Parenting collaboration can offer children good opportunities for their future.

Tạm dịch: Sự hợp tác của cha mẹ có thể mang lại cho trẻ những cơ hội tốt cho tương lai của chúng.

Đáp án: collaboration

Câu 19 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

We do our share of housework willingly so that we can follow

interests in our free time. (recreation)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We do our share of housework willingly so that we can follow

interests in our free time. (recreation)

Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ interests

recreation (n) giải trí – recreational (adj) thuộc về giải trí

=> We do our share of housework willingly so that we can follow recreational interests in our free time.

Tạm dịch: Chúng tôi sẵn lòng chia sẻ công việc nhà để chúng tôi có thể theo đuổi sở thích giải trí khi rảnh rỗi.

Đáp án: recreational

Câu 20 Tự luận

Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.

Researchers found that an unequal

of household chores

negatively affected wives’ marital

. (divide – satisfy)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Researchers found that an unequal

of household chores

negatively affected wives’ marital

. (divide – satisfy)

Vị trí cần điền là danh từ vì phía trước là tính từ unequalmarital

divide (v) phân chia – division (n) sự phân chia

satisfy (v) làm hài lòng – satisfaction (n) sự hài lòng

=> Researchers found that an unequal division of household chores negatively affected wives’ marital satisfaction.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng sự phân chia công việc gia đình không đồng đều ảnh hưởng tiêu cực đến sự hài lòng trong hôn nhân của các bà vợ.

Đáp án: division - satisfaction