Choose the best answer
_________ family means a family unit that includes grandmothers, grandfathers, father, mother and children live in a house together.
D. Extended
D. Extended
D. Extended
nuclear family: gia đình hạt nhân (bố mẹ, con cái)
broken family: gia đình tan vỡ
large family: gia đình đông đúc, đông con
extended family: gia đình mở rộng (ông bà, bố mẹ, con cái)
Tạm dịch: Gia đình mở rộng là gia đình có ông, bà, bố, mẹ và con cái sống chung với nhau.
Đáp án: D
Choose the best answer
Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.
A. contributes
A. contributes
A. contributes
contributes (v): đóng góp, góp sức
attributes (v): cho là
distributes (v): phân phối
make (v): làm, chế tạo
=>Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he contributes to chores.
Tạm dịch: Anh Long nhận thấy vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh góp sức vào việc nhà.
Choose the best answer
In fact, child care seems to have some important _______ for young children.
C. benefits
C. benefits
C. benefits
breadwinners (n): trụ cột trong gia đình
grocery (n): cửa hàng tạp hóa
benefits (n): lợi, lợi ích
disadvantages (n): bất lợi
=>In fact, childcare seems to have some important benefits for young children.
Tạm dịch: Trên thực tế, dịch vụ chăm sóc trẻ có vẻ như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.
Choose the best answer
More than one-fourth of American families faced ______ burden due to medical costs
D. financial
D. financial
D. financial
finance (n): tài chính, tiền của
financially (adv): về mặt tài chính
financier (n): chuyên gia tài chính
financial (adj): thuộc tài chính
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó
=>More than one-fourth of American families faced financial burden due to medical costs
Tạm dịch: Hơn một phần tư gia đình người Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.
Choose the best answer
When your child was young, your role was to ______ and guide him.
A. nurture
A. nurture
A. nurture
nurture (v): chăm sóc, ủng hộ
iron (v):là, ủi
lay (v): đặt, nằm
contribute (v): góp phần
=>When your child was young, your role was to nurture and guide him.
Tạm dịch: Khi con bạn còn trẻ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn anh ta.
Choose the best answer
My mother is ____ for taking care of the home and the family.
responsible (adj) có trách nhiệm
takes the responsibility (v) chịu trách nhiệm
take the duty (v) nhận nhiệm vụ
Ta thấy vị trí cần điền đứng sau động từ “tobe” nên chỉ có đáp án A (tính từ) phù hợp.
=> My mother is responsible for taking care of the home and the family.
Tạm dịch: Mẹ tôi có trách nhiệm chăm sóc tổ ấm và gia đình.
Choose the best answer
Women usually manage ____ better than men do.
A. household finances (n.ph) tài chính gia đình
B. household machines (n.ph) đồ dùng gia dụng
C. housewives (n) bà nội trợ
D. houseplants (n) cây trồng trong nhà
=> Women usually manage household finances better than men do.
Tạm dịch: Phụ nữ thường quản lý tài chính gia đình tốt hơn nam giới.
Choose the best answer
My parents ____. My mother usually does more housework than my father.
A. divide chores equally: phân chia việc nhà công bằng
B. split chores unequally: phân chia việc nhà không công bằng
C. don’t share housework equally: phân chia việc nhà không công bằng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B và C đều phù hợp.
=> My parents split chores unequally/ don’t share housework equally. My mother usually does more housework than my father.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không chia sẻ công việc nhà một cách bình đẳng. Mẹ tôi thường làm nhiều việc nhà hơn bố tôi.
Choose the best answer
Equal share of household duties helps increase ____.
A. job satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong công việc
B. couple satisfaction (n.ph) sự hài lòng giữa cặp đôi
C. wedding satisfaction (n.ph) sự hài lòng của đám cưới
D. marital satisfaction (n.ph) sự hài lòng trong hôn nhân
=> Equal share of household duties helps increase marital satisfaction.
Tạm dịch: Chia sẻ công bằng các nhiệm vụ trong gia đình giúp tăng mức độ hài lòng trong hôn nhân.
Choose the best answer
He decided that he wanted to be a ____ while his wife worked full-time.
A. homemaker (n) người nội trợ
B. house husband (n) chồng nội trợ
C. housewife (n) bà nội trợ
Ta thấy chủ ngữ là “he” (nam) nên đáp án A, B đều phù hợp
=> He decided that he wanted to be a homemaker/ house husband while his wife worked full-time.
Tạm dịch: Anh ấy quyết định rằng anh ấy muốn trở thành một người chồng nội trợ trong khi vợ anh ấy làm việc toàn thời gian.
Choose the best answer
We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) _______family.
Ta có:
nuclear family (n) gia đình hạt nhân (có 1-2 thế hệ)
extended family (n) gia đình nhiều thế hệ
=> We share the house with our grandparents and our uncle’s family. It is a(n) extended family.
Tạm dịch: Chúng tôi ở chung nhà với ông bà và gia đình chú của chúng tôi. Đó là một gia đình nhiều thế hệ.
Choose the best answer
My mother is very good at _______her time between work and family.
A. leaving (v) rời
B. splitting (v) phân chia
C. sharing (v) chia sẻ
D. taking (v) lấy
=> My mother is very good at splitting her time between work and family.
Tạm dịch: My mother is very good at splitting her time between work and family.
Choose the best answer
Our parents ________hands to provide for the family and make it happy.
Ta thấy 2 động từ trong câu được liệt kế bằng từ nối “and” và động từ vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên động từ vế trước cũng phải chia ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ “Our parents” số nhiều nên động từ giữ nguyên
Cụm từ join hand: chung tay, cùng nhau
=> Our parents join hands to provide for the family and make it happy.
Tạm dịch: Bố mẹ của chúng tôi chung tay để cung cấp cho gia đình và làm cho nó hạnh phúc.
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
One recent survey found that men’s
in the home had
increased almost threefold in the last four decades. (contribute)
One recent survey found that men’s
in the home had
increased almost threefold in the last four decades. (contribute)
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có sở hữu cách (men’s N)
contribute (v) cống hiến, đóng góp – contribution (n) sự đóng góp
=> One recent survey found that men’s contribution in the home had increased almost threefold in the last four decades.
Tạm dịch: Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy rằng sự đóng góp của nam giới trong gia đình đã tăng gần gấp ba lần trong bốn thập kỷ qua.
Đáp án: contribution
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
A mother’s love can be as
as breastfeeding. (benefit)
A mother’s love can be as
as breastfeeding. (benefit)
Vị trí cần điền là một tính từ vì câu sử dụng cấu trúc so sánh bằng
Cấu trúc: S + be + as + adj + as + N (…như…)
benefit (n) lợi ích – beneficial (n) có lợi ích, có ích
=> A mother’s love can be as beneficial as breastfeeding.
Tạm dịch: Tình yêu của một người mẹ có thể có lợi như việc cho con bú.
Đáp án: beneficial
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
Mrs. White spoke
of her husband because he didn’t share
anything with household chores. (criticize)
Mrs. White spoke
of her husband because he didn’t share
anything with household chores. (criticize)
Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ spoke đứng trước đó
criticize (v) chỉ trích – critically (adv) một cách gay gắt, chỉ trích
=> Mrs. White spoke critically of her husband because he didn’t share anything with household chores.
Tạm dịch: Bà White đã lên tiếng chỉ trích chồng mình vì ông không chia sẻ bất cứ việc gì trong nhà.
Đáp án: critically
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
My aunt works
hard to support her family because her
husband died in a car accident a year ago. (enormous)
My aunt works
hard to support her family because her
husband died in a car accident a year ago. (enormous)
Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ works đứng trước đó
enormous (adj) khổng lồ, to lớn – enormously (adv) vô cùng, hết sức
=> My aunt works enormously hard to support her family because her husband died in a car accident a year ago.
Tạm dịch: Dì của tôi làm việc rất vất vả để nuôi gia đình vì chồng bà mất trong một vụ tai nạn xe hơi cách đây một năm.
Đáp án: enormously
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
Parenting
can offer children good opportunities
for their future. (collaborate)
Parenting
can offer children good opportunities
for their future. (collaborate)
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có tính từ parenting
collaborate (v) hợp tác – collaboration (n) sự hợp tác
=> Parenting collaboration can offer children good opportunities for their future.
Tạm dịch: Sự hợp tác của cha mẹ có thể mang lại cho trẻ những cơ hội tốt cho tương lai của chúng.
Đáp án: collaboration
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
We do our share of housework willingly so that we can follow
interests in our free time. (recreation)
We do our share of housework willingly so that we can follow
interests in our free time. (recreation)
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó đứng trước bổ nghĩa cho danh từ interests
recreation (n) giải trí – recreational (adj) thuộc về giải trí
=> We do our share of housework willingly so that we can follow recreational interests in our free time.
Tạm dịch: Chúng tôi sẵn lòng chia sẻ công việc nhà để chúng tôi có thể theo đuổi sở thích giải trí khi rảnh rỗi.
Đáp án: recreational
Fill in each blank with the appropriate form of the word in brackets.
Researchers found that an unequal
of household chores
negatively affected wives’ marital
. (divide – satisfy)
Researchers found that an unequal
of household chores
negatively affected wives’ marital
. (divide – satisfy)
Vị trí cần điền là danh từ vì phía trước là tính từ unequal và marital
divide (v) phân chia – division (n) sự phân chia
satisfy (v) làm hài lòng – satisfaction (n) sự hài lòng
=> Researchers found that an unequal division of household chores negatively affected wives’ marital satisfaction.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng sự phân chia công việc gia đình không đồng đều ảnh hưởng tiêu cực đến sự hài lòng trong hôn nhân của các bà vợ.
Đáp án: division - satisfaction