Review 2: Ngữ âm

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. lung /lʌŋ/                         

B. nurture /ˈnɜːʧə/

C. muscle /ˈmʌsl/                    

D. brush /brʌʃ/

Đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. different /ˈdɪfrənt/                  

B. critical /ˈkrɪtɪkəl/

C. intestine /ɪnˈtɛstɪn/                  

D. dining table /ˈdaɪnɪŋ/ /ˈteɪbl/

Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. nervous /ˈnɜːvəs/                     

B. prevent /prɪˈvɛnt/

C. healthy /ˈhɛlθi/                      

D. system /ˈsɪstɪm/

Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại là âm thứ nhất

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. grocery /ˈgrəʊsəri/

B. memory /ˈmɛməri/

C. incredible /ɪnˈkrɛdəbl/

D. balance /ˈbæləns/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại âm thứ nhất

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word whose main stress is different from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. family /ˈfæmɪli/ 

B. digestive /dɪˈʤɛstɪv/

C. career /kəˈrɪə/ 

D. solution /səˈluːʃən/

Đáp án A có trọng âm rơi âm thứ nhất, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word whose main stress is different from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. benefit /ˈbɛnɪfɪt/                    

B. portable  /ˈpɔːtəbl/

C. invention /ɪnˈvɛnʃən/                

D. popular /ˈpɒpjʊlə/

Đáp án C trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. contest /ˈkɒntɛst                  

B. create /kri(ː)ˈeɪt/

C. country /ˈkʌntri/                  

D. sociable /ˈsəʊʃəbl/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. singer /ˈsɪŋə/                     

B. high /haɪ/

C. child /ʧaɪld/                      

D. mind /maɪnd/

Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. psychologist /saɪˈkɒləʤɪst               

B. duty /ˈdjuːti/

C. laundry /ˈlɔːndri/                      

D. grocery /ˈgrəʊsəri/

Đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. smartphone /ˈsmɑːtfəʊn              

B. fastener /ˈfɑːsnə/

C. portable /ˈpɔːtəbl/                    

D. costly /ˈkɒstli/

Đáp án B đọc âm 't' câm, các đáp án còn lại đọc là /t/

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən               

B. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪʤd/

C. announcement /əˈnaʊnsmənt/           

D. individual /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl/

Đáp án C có trọng âm rơi âm thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm thứ 3

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word whose stress is placed differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. incredible /ɪnˈkrɛdəbl/ 

B. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/

C. successful/səkˈsɛsfʊl/

D. audience /ˈɔːdiəns/

Đáp án D có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. climate /ˈklaɪmət/

B. dedicate /ˈdedɪkeɪt/  

C. fortunate /ˈfɔːʧnət/  

D. passionate /ˈpæʃənət/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án khác đọc là /ə/.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. contest /ˈkɒntest/

B. modest /ˈmɒdɪst/

C. guest /gest/

D. invest /ɪnˈvest/

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án khác đọc là /e/.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. simple /ˈsɪmpl/

B. second /ˈsekənd/

C. service /ˈsɜːvɪs/

D. sugar /ˈʃʊgə/

Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án khác đọc là /s/.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. handicapped /ˈhændɪkæpt/

B. interested /ˈɪntrɪstɪd/

C. dedicated /ˈdɛdɪkeɪtɪd/

D. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/

Chú ý: Cách đọc đuôi –ed

- Với tận dùng là âm /t/, /d/, đuôi -ed đọc là /ɪd/

- Với tận dùng là âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, đuôi -ed đọc là /t/

Đáp án A đọc là /t/, các đáp án khác đọc là /ɪd/.