Từ vựng - Protecting The Environment

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

pollution

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

pollution

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

pollution

destruction (n): sự phá hủy

consumption (n): sự tiêu thụ

pollution (n): sự ô nhiễm

solution (n): giải pháp, sự giải quyết

=> Fossil fuels are non-renewable and cause the air pollution.

Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu không thể tái tạo và gây ô nhiễm không khí.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus ______ it less probable for environmental pollution to take place.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

making

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

making

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

making

do (v): làm     

try (v): cố gắng                      

cause (v): gây ra

make (v): làm, tạo ra

Cấu trúc: make + O + adj: khiến cho ai/ cái gì như thế nào

=> Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus making it less probable for environmental pollution to take place.

Tạm dịch: Tái chế đưa ra phương pháp giảm thiểu lượng vật liệu thải đổ vào các bãi chôn lấp - do đó làm cho việc ô nhiễm môi trường ít có khả năng xảy ra hơn.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

If wastes are thrown ______, they can cause pollution in water, land and air.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

inappropriately

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

inappropriately

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

inappropriately

eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường 

inappropriately (adv): không thích hợp

disappointingly (adv): chán thật

favourably (adv): thuận lợi, tốt đẹp

=> If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.

Tạm dịch: Nếu chất thải được ném bỏ theo cách thức không phù hợp, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.

Câu 4 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

The area is roped off because the water is seriously polluted.         

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

contaminated         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

contaminated         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

contaminated         

pollute (v): làm ô nhiễm

contaminate (v): làm bẩn

disappear (v): biến mất 

purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế

endanger (v): gây nguy hiểm         

=> polluted = contaminated

=> The area is roped off because the water is seriously contaminated.

Tạm dịch: Khu vực này bị cô lập vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The effects of _____ are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

global warming 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

global warming 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

global warming 

global warming (n): sự nóng lên toàn cầu

preservation (n): sự bảo tồn 

protection (n): sự bảo vệ 

ecosystem (n): hệ sinh thái

=> The effects of global warming are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.

Tạm dịch: Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu là những thay đổi về môi trường và xã hội do phát thải khí nhà kính của con người (trực tiếp hoặc gián tiếp) gây ra.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

We need to cut down on our fuel                by having fewer cars on the road.        

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

consumption

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

consumption

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

consumption

confusion (n): sự nhầm lẫn

consumption (n): sự tiêu thụ

destruction (n): sự phá hủy

protection (n): sự bảo vệ

=> We need to cut down on our fuel consumption by having fewer cars on the road.

Tạm dịch: Chúng ta cần phải cắt giảm mức tiêu thụ nhiên liệu bằng cách sử dụng ít xe lưu thông trên đường hơn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Forest biodiversity is threatened by illegal                  carried out globally. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

deforestation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

deforestation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

deforestation

deforestation (n): nạn phá rừng

pollution (n): sự ô nhiễm

solution (n): giải pháp, sự giải quyết

depletion (n): sự làm suy yếu

=> Forest biodiversity is threatened by illegal deforestation carried out globally.

Tạm dịch: Đa dạng sinh học rừng đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng bất hợp pháp xảy ra trên phạm vi toàn cầu.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

What this country needs is a                policy for investment in science and technology.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

long-term

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

long-term

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

long-term

term-time (n): học kỳ

full-term (adj): đủ tháng, đúng tháng

long-term (adj): dài hạn

short-time (n): khoảng thời gian ngắn

=> What this country needs is a long-term policy for investment in science and technology

Tạm dịch: Điều mà đất nước này cần đó là một chính sách đầu tư vào khoa học và công nghệ dài hạn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

The Forestry Commission is responsible for                over 2 million acres of woodland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

preserving

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

preserving

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

preserving

destroy (v): phá hủy

pollute (v): gây ô nhiễm

degrade (v): làm suy giảm

preserve (v): bảo tồn, bảo vệ

=> The Forestry Commission is responsible for preserving over 2 million acres of woodland.

Tạm dịch: Ủy ban Lâm nghiệp chịu trách nhiệm bảo tồn hơn 2 triệu mẫu đất rừng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

They are working to preserve the delicately balanced                of these wetlands. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

ecosystem

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

ecosystem

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

ecosystem

biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

ecosystem (n): hệ sinh thái

environment (n): môi trường

surrounding (n): vùng lân cận

=> They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of these wetlands.

Tạm dịch: Họ đang làm việc để bảo tồn hệ cân bằng sinh thái của những vùng đất ngập nước này.