Từ vựng - Protecting The Environment
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Choose the best answer to complete each sentence.
Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air ______.
pollution
pollution
pollution
destruction (n): sự phá hủy
consumption (n): sự tiêu thụ
pollution (n): sự ô nhiễm
solution (n): giải pháp, sự giải quyết
=> Fossil fuels are non-renewable and cause the air pollution.
Tạm dịch: Nhiên liệu hóa thạch là nhiên liệu không thể tái tạo và gây ô nhiễm không khí.
Choose the best answer to complete each sentence.
Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus ______ it less probable for environmental pollution to take place.
making
making
making
do (v): làm
try (v): cố gắng
cause (v): gây ra
make (v): làm, tạo ra
Cấu trúc: make + O + adj: khiến cho ai/ cái gì như thế nào
=> Recycling provides a method of reducing the amount of waste materials that gets to the landfills – thus making it less probable for environmental pollution to take place.
Tạm dịch: Tái chế đưa ra phương pháp giảm thiểu lượng vật liệu thải đổ vào các bãi chôn lấp - do đó làm cho việc ô nhiễm môi trường ít có khả năng xảy ra hơn.
Choose the best answer to complete each sentence.
If wastes are thrown ______, they can cause pollution in water, land and air.
inappropriately
inappropriately
inappropriately
eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
inappropriately (adv): không thích hợp
disappointingly (adv): chán thật
favourably (adv): thuận lợi, tốt đẹp
=> If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.
Tạm dịch: Nếu chất thải được ném bỏ theo cách thức không phù hợp, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.
Find out the synonym of the underlined word from the options below.
The area is roped off because the water is seriously polluted.
contaminated
contaminated
contaminated
pollute (v): làm ô nhiễm
contaminate (v): làm bẩn
disappear (v): biến mất
purify (v): làm cho sạch, lọc trong, tinh chế
endanger (v): gây nguy hiểm
=> polluted = contaminated
=> The area is roped off because the water is seriously contaminated.
Tạm dịch: Khu vực này bị cô lập vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Choose the best answer to complete each sentence.
The effects of _____ are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.
global warming
global warming
global warming
global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
preservation (n): sự bảo tồn
protection (n): sự bảo vệ
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> The effects of global warming are the environmental and social changes caused (directly or indirectly) by human emissions of greenhouse gases.
Tạm dịch: Ảnh hưởng của sự nóng lên toàn cầu là những thay đổi về môi trường và xã hội do phát thải khí nhà kính của con người (trực tiếp hoặc gián tiếp) gây ra.
Choose the best answer to complete each sentence.
We need to cut down on our fuel by having fewer cars on the road.
consumption
consumption
consumption
confusion (n): sự nhầm lẫn
consumption (n): sự tiêu thụ
destruction (n): sự phá hủy
protection (n): sự bảo vệ
=> We need to cut down on our fuel consumption by having fewer cars on the road.
Tạm dịch: Chúng ta cần phải cắt giảm mức tiêu thụ nhiên liệu bằng cách sử dụng ít xe lưu thông trên đường hơn.
Choose the best answer to complete each sentence.
Forest biodiversity is threatened by illegal carried out globally.
deforestation
deforestation
deforestation
deforestation (n): nạn phá rừng
pollution (n): sự ô nhiễm
solution (n): giải pháp, sự giải quyết
depletion (n): sự làm suy yếu
=> Forest biodiversity is threatened by illegal deforestation carried out globally.
Tạm dịch: Đa dạng sinh học rừng đang bị đe dọa bởi nạn phá rừng bất hợp pháp xảy ra trên phạm vi toàn cầu.
Choose the best answer to complete each sentence.
What this country needs is a policy for investment in science and technology.
long-term
long-term
long-term
term-time (n): học kỳ
full-term (adj): đủ tháng, đúng tháng
long-term (adj): dài hạn
short-time (n): khoảng thời gian ngắn
=> What this country needs is a long-term policy for investment in science and technology
Tạm dịch: Điều mà đất nước này cần đó là một chính sách đầu tư vào khoa học và công nghệ dài hạn.
Choose the best answer to complete each sentence.
The Forestry Commission is responsible for over 2 million acres of woodland.
preserving
preserving
preserving
destroy (v): phá hủy
pollute (v): gây ô nhiễm
degrade (v): làm suy giảm
preserve (v): bảo tồn, bảo vệ
=> The Forestry Commission is responsible for preserving over 2 million acres of woodland.
Tạm dịch: Ủy ban Lâm nghiệp chịu trách nhiệm bảo tồn hơn 2 triệu mẫu đất rừng.
Choose the best answer to complete each sentence.
They are working to preserve the delicately balanced of these wetlands.
ecosystem
ecosystem
ecosystem
biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
ecosystem (n): hệ sinh thái
environment (n): môi trường
surrounding (n): vùng lân cận
=> They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of these wetlands.
Tạm dịch: Họ đang làm việc để bảo tồn hệ cân bằng sinh thái của những vùng đất ngập nước này.