Review 3: Ngữ pháp
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
Most of the houses on this street were build in the previous century.
Chủ ngữ “houses” (nhà) không thể tự thực hiện hành động “build” (xây) => dùng câu bị động.
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved/V3 + (by O).
build – built – built: xây dựng
Sửa: were build => were built
=>Most of the houses on this street were built in the previous century.
Tạm dịch: Hầu hết những ngôi nhà trên phố này đều được xây dựng từ thế kỷ trước.
Choose the best answer.
She ____________________Ha Noi last week.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week (tuần trước)
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể khẳng định: S + Ved/ V2 (cột thứ 2 bảng động từ bất quy tắc)
visit (v): tham quan => visited (v-ed): đã tham quan
=> She visited Ha Noi last week.
Tạm dịch: Cô ấy tham quan Hà Nội vào tuần trước.
Choose the best answer.
Big Ben is the most famous tower in __________________.
Viet Nam: nước Việt Nam
England: nước Anh
America: nước Mỹ/ châu Mỹ
Australia: nước Úc/ châu Úc
Big Ben is the most famous tower in England.
Tạm dịch: Big Ben là tháp nổi tiếng nhất ở nước Anh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
Our boss is worrying about the upcoming meeting, so all this stuff should complete before noon.
Dấu hiệu: do “this stuff” (việc) không thể thực hiện hành động “complete” (hoàn thành)
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + should + be Ved/V3 + (by O).
Sửa: complete => be completed
=> Our boss is worrying about the upcoming meeting, so all this stuff should be completed before noon.
Tạm dịch: Sếp của chúng tôi đang lo lắng về cuộc họp sắp tới, vì vậy tất cả những việc này nên được hoàn thành trước khi nó diễn ra.
Choose the best answer.
The food is very __________________.
long (a): dài
delicious (a): ngon
noisy (a): ồn ào
historic (a): cổ kính
=> The food is very delicious.
Tạm dịch: Đồ ăn rất ngon.
Tạm dịch: Món ăn này rất ngon.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
Although I have to work on the weekends, but I don’t get any extra money.
although S + V: mặc dù
but S + V: nhưng
Lưu ý: không dùng hai liên từ trong cùng một câu.
Sửa: but => Ø
=> Although I have to work on the weekends, I don’t get any extra money.
Tạm dịch: Mặc dù tôi phải làm việc vào cuối tuần nhưng tôi không nhận được thêm tiền.
Choose the best answer.
Where do you __________________fishing?
play (v): chơi
do (v): làm
go (v): đi
have (v): có
=> Cụm từ: go fishing (đi câu cá)
Where do you go fishing?
Tạm dịch: Bạn đi câu cá ở đâu?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
______________ Karen is good at speaking Spanish, she doesn’t know how to write it.
A. because S + V: bởi vì
B. because of + N/Ving: bởi vì
C. although S + V: mặc dù
D. in spite of + N/Ving: mặc dù
=> Although Karen is good at speaking Spanish, she doesn’t know how to write it.
Tạm dịch: Mặc dù Karen nói tiếng Tây Ban Nha giỏi nhưng cô ấy lại không biết viết.
Choose the best answer.
Many girls and women__________________ aerobics to keep fit.
play (v): chơi
go (v): đi
do (v): làm
see (v): thấy
=> Cụm từ: do aerobics (tập thể dục nhịp điệu)
Many girls and women do aerobics to keep fit.
Tạm dịch: Nhiều cô gái và phụ nữ tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The UK is divided ________ four parts: England, Scotland, Wales and Northern Ireland.
divide sth into sth: chia cái gì thành cái gì
=> The UK is divided into four parts: England, Scotland, Wales and Northern Ireland.
Tạm dịch: Vương quốc Anh được chia thành bốn vùng: Anh, Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland.
Choose the best answer.
Hai can __________________ boxing well.
do (v): làm
play (v): chơi
go (v): đi
have (v): có
=> Cụm từ: do boxing (chơi quyền Anh)
Hai can do boxing well.
Tạm dịch: Hải có thể chơi quyền Anh tốt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
- 'Would you like some cake?'
- 'No, thanks. If I______ cake, I ______________ fat.'
Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó.
Công thức: If + V(s/es), S + will/can (not) + V(nguyên thể).
=> - 'Would you like some cake?' - 'No, thanks. If I eat cake, I will get fat.'
Tạm dịch: - 'Bạn có muốn ăn bánh không?' - 'Không, cám ơn. Nếu tôi ăn bánh, tôi sẽ béo lên.'
Choose the best answer.
The _____________tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.
wildlife (n): động vật hoang dã
cartoon (n): hoạt hình
game show (n): chương trình trò chơi
7 o’clock news (n): tin thức lúc 7 giờ/ thời sự
The 7 o’clock news tells people what is happening in Viet Nam and the rest of the world.
Tạm dịch: Tin tức 7 giời cho mọi người biết những gì đang xảy ra ở Việt Nam và những nơi còn lại trên thế giới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Plants and animals could be used as ______________ against some diseases.
A. drinks (n): đồ uống
B. medicines (n): thuốc
C. snacks (n): đồ ăn nhẹ
D. food (n): thức ăn
=> Plants and animals could be used as medicines against some diseases.
Tạm dịch: Thực vật và động vật có thể được sử dụng làm thuốc chữa một số bệnh.
Choose the best answer.
Thanh likes__________________ weather because he can go swimming.
hot (a): nóng
cold (a): lạnh
rainy (a): có mưa
sunny (a): có nắng
Thanh likes hot weather because he can go swimming.
Tạm dịch: Thanh thích thời tiết nóng vì anh ấy có thể đi bơi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Just under two and a half acres of land untouched for centuries is ______________ stake.
at stake: đang bị đe dọa
=> Just under two and a half acres of land untouched for centuries is at stake.
Tạm dịch: Gần 2,5 mẫu đất hoang sơ đang bị đe dọa trong nhiều thế kỷ.
Choose the best answer.
Disney Channel is one of__________________ channels for children.
exciting (a): thú vị => tính từ dài (có nhiều hơn 2 âm tiết)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + be + the most + adj
Disney Channel is one of the most exciting channels for children.
Tạm dịch: Disney Channel là một trong kênh thú vị nhất dành cho trẻ em.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Emma said that her teacher ______________ go to Brazil two days later.
Động từ tường thuật chia thì quá khứ đơn “said” => động từ chính trong câu tường thuật phải lùi thì.
Tương lai đơn: will => would
Câu tường thuật với thì tương lai đơn: S + said that S + would V (nguyên thể).
=> Emma said that her teacher would go to Brazil two days later.
Tạm dịch: Emma nói rằng giáo viên của cô sẽ đến Brazil trong hai ngày tới.
Choose the best answer.
I have never _________________to Australia.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định: S + have/ has + Ved/ V3 (cột thứ 3 bảng động từ bất quy tắc)
be (v) => been (V3)
I have never been to Australia.
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ đến nước Úc.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Conservationists are trying to save the whale from ______________.
A. construction (n): sự xây dựng
B. extinction (n): sự tuyệt chủng
C. appearance (n): sự xuất hiện
D. protection (n): sự bảo vệ
=> Conservationists are trying to save the whale from extinction
Tạm dịch: Các nhà bảo tồn đang cố gắng cứu loài cá voi khỏi nguy cơ tuyệt chủng.