Review 4: Reading điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

Most people in the world are tolerant of visitors and don’t mind what travelers do that seems wrong as long as the visitors are (5) _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sincere (adj): chân thành, ngay thật                           

truthful (adj): nói đúng sự thật

faithful (adj): trung thành/ đúng đắn, chính xác        

hopeful (adj): đầy hi vọng

Most people in the world are tolerant of visitors and don’t mind what travelers do that seems wrong as long as the visitors are (5) sincere.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người trên thế giới đều khoan dung với du khách và không quan tâm đến chuyện họ làm sai miễn là du khách ngay thật.

Câu 2 Trắc nghiệm

In some places people just smile, look at (4) _________ face and say nothing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trước danh từ “face” cần một tính từ chỉ sở hữu hoặc sở hữu cách.

each other: mỗi người                                                

the others: những người khác

theirs (đại từ sở hữu): của họ                                     

the other’s (dùng sở hữu cách): của người khác

In some places people just smile, look at (4) the other’s face and say nothing.

Tạm dịch: Ở một số nơi mọi người chỉ mỉm cười, nhìn vào khuôn mặt của người khác và không nói gì.

Câu 3 Trắc nghiệm

At times, it is difficult to tell what sort of greeting (3)_________ is followed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

habit (n): thói quen                                                    

routine (n): lệ thường, vòng sinh hoạt thường ngày

custom (n): tập quán                                                  

tradition (n): truyền thống

greeting habit: thói quen chào hỏi

At times, it is difficult to tell what sort of greeting (3) habit is followed.

Tạm dịch: Thỉnh thoảng, ta khó mà phân biệt được thói quen chào hỏi nào đang được dùng.

Câu 4 Trắc nghiệm

It can be a very (2)_________ surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

huge = extremely large in size or amount (adj): khổng lồ

large = big in size or quantity (adj): lớn về số lượng hoặc khoảng cách

big = large in size, degree, amount, etc. (adj): lớn về kích thước, mức độ, số lượng,...

great = very large (adj): rất lớn

Trong câu đã sử dụng trạng từ “very” nên không sử dụng tính từ “huge, great”. Chỉ có tính từ “big” phù hợp.

It can be a very (2) big surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.

Tạm dịch: Người ta có thể sẽ kinh ngạc nếu bạn trông đợi việc bắt tay thay vì ôm hôn.

Câu 5 Trắc nghiệm

Throughout the world there are different (1)_________ for people to greet each other.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

mean (n): trung gian                                                  

way (n): đường đi/ cách

method (n): phương pháp                                          

technique (n): kỹ thuật

method (of doing something): phương pháp làm điều gì

way to do something: cách để làm gì

Throughout the world there are different (1) waysfor people to greet each other.

Tạm dịch: Trên thế giới có rất nhiều cách để mọi người chào hỏi nhau.

Câu 6 Trắc nghiệm

Women can do everything that men can and women can do one thing that no men can; they (5) _______children.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

produce (v): sản xuất, sinh sản                                  

eliminate (v): loại bỏ

prevent (v): cản trở                                                    

pursue (v): theo đuổi

Women can do everything that men can and women can do one thing that no men can; they (5) produce children.

Tạm dịch: Phụ nữ có thể làm tất cả mọi thứ mà nam giới có thể, và phụ nữ có thể làm một điều mà không ai có thể: họ sinh con.

Câu 7 Trắc nghiệm

Thanks (4) ____the women’s liberation movement, women have nowadays proved that they are equal to men on every aspect.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thanks to something: Nhờ có điều gì

Thanks for something: Cảm ơn vì điều gì

Thanks (4) to the women’s liberation movement, women have nowadays proved that they are equal to men on every aspect.

Tạm dịch: Nhờ phong trào giải phóng phụ nữ, ngày nay phụ nữ đã chứng minh rằng họ bằng nam giới ở mọi khía cạnh.

Câu 8 Trắc nghiệm

Men usually occupied high positions in society so they thought they were more intelligent and important (3) _____women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc so sánh hơn:

- Tính từ ngắn: adj-er + than + …

- Tính từ dài: more + adj + than + …

Men usually occupied high positions in society so they thought they were more intelligent and important (3) than women.

Tạm dịch: Nam giới thường chiếm vị trí cao trong xã hội nên họ nghĩ họ thông minh và quan trọng hơn phụ nữ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Women had (2) ______ their husbands and fathers absolutely.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

have to + Vo: phải làm gì

Ở thì quá khứ đơn: had to + V

Women had (2) to obey their husbands and fathers absolutely.

Tạm dịch: Phụ nữ phải tuân theo chồng và cha của họ hoàn toàn.

Câu 10 Trắc nghiệm

It’s always thought that women are the (1) ______class in citizen, and men are the first.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

twice = two times: hai lần                                          

two: hai

second: thứ hai                                                           

double: gấp đôi

It’s always thought that women are the (1) second class in citizen, and men are the first.

Tạm dịch: Người ta cho rằng phụ nữ là tầng lớp thứ hai trong công dân, và nam giới là tầng lớp đầu tiên.

Câu 11 Trắc nghiệm

The more tourists (5) _____visit a place, the more of these are needed and, by building more of these, you can’t avoid damaging the environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

that: thay thế cho danh từ chỉ người, vật; đóng vai trò chủ ngữ, tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định

where: nơi mà; where + S + V

what: cái mà; V/ prep + what

tourist (n): du khách => danh từ chỉ người

The more tourists (5) that visit a place, the more of these are needed and, by building more of these, you can’t avoid damaging the environment.

Tạm dịch: Càng nhiều khách du lịch đến thăm một địa điểm, càng cần nhiều trong số này (cơ sở hạ tầng - đường xá, sân bay và khách sạn) và bằng cách xây dựng chúng nhiều, bạn không thể tránh được việc phá hủy môi trường.

Câu 12 Trắc nghiệm

Some people see ecotourism as a (4) _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sau mạo từ “a” => danh từ

contradictory (adj): mâu thuẫn

contradiction (n): sự mâu thuẫn

contradict (v): nói ngược lại (điều người khác nói)

Some people see ecotourism as a (4) contradiction.

Tạm dịch: Một số người coi du lịch sinh thái là một mâu thuẫn.

Câu 13 Trắc nghiệm

It’s great to talk about (3) _______the environment, but how do you actually do this?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

giới từ + V_ing

It’s great to talk about (28) protecting the environment, but how do you actually do this?

Tạm dịch: Thật tuyệt khi nói về việc bảo vệ môi trường, nhưng làm thế nào để bạn thực sự làm điều này?

Câu 14 Trắc nghiệm

The question is – how can we (2) ________the problems without preventing people from travelling and visiting places?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

increase (v): tăng                                                       

minimize (v): giảm thiểu

go down (v): đi xuống                                               

understand (v): hiểu

The question is – how can we (2) minimize the problems without preventing people from travelling and visiting places?

Tạm dịch: Câu hỏi là - làm thế nào chúng ta có thể giảm thiểu các vấn đề mà không ngăn cản mọi người đi du lịch và tham quan các địa điểm?

Câu 15 Trắc nghiệm

Tourism will always have an (1) _________on the places visited.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

impact (n) + on: có ảnh hưởng đến                           

harm (n,v): gây hại

affect (v): ảnh hưởng đến                                          

control (n,v): kiểm soát

Cụm từ: have an impact on sth/ sb (có ảnh hưởng đến cái gì/ ai)

Tourism will always have an (1) impact on the places visited.

Tạm dịch: Du lịch sẽ luôn có tác động đến những địa điểm được thăm quan.

Câu 16 Trắc nghiệm

If you ___(5)___ like to know more, all you have to do is complete the form below.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hệ quả tất yếu sẽ xảy ra.

Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V(s,es)

would like + to V: muốn làm gì

If you would like to know more, all you have to do is complete the form below.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn biết thêm, tất cả những gì bạn cần làm là hoàn thành mẫu dưới đây.

Câu 17 Trắc nghiệm

You can ___(4)___ one class a month if you wish at an Open University center.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

give (v): tặng, cho                                                      

attend (v): tham gia

learn (v): học                                                              

study (v): học

You can attend one class a month if you wish at an Open University center.

Tạm dịch: Bạn có thể tham dự một lớp học trong vòng một tháng nếu bạn muốn tại một trung tâm Đại học Mở.

Câu 18 Trắc nghiệm

You don’t actually ___(3)___ to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

join (something) (v): tham gia                                   

enter (something) (v): vào

arrive (at/in/on something) (v): đến                           

go (to something) (v): đi

You don’t actually go to the Open University for lectures, but study at home, using television, radio and computer software.

Tạm dịch: Bạn không thực sự đến Đại học Mở để nghe giảng, mà là học ở nhà, sử dụng truyền hình, radio và phần mềm máy tính.

Câu 19 Trắc nghiệm

If you have ___(2)___ studied before, you will enjoy the special, new pleasure of increasing your knowledge.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ever (adv): từng                                                         

never (adv): chưa bao giờ

often (adv): thỉnh thoảng                                           

always (adv): luôn luôn

Hai trạng từ thường được dùng trong thì hiện tại đơn: ever, never

If you have never studied before, you will enjoy the special, new pleasure of increasing your knowledge.

Tạm dịch: Nếu bạn chưa từng học trước đây, bạn sẽ tận hưởng niềm vui mới, đặc biệt để tăng kiến thức của bạn.

Câu 20 Trắc nghiệm

However, you don’t have to ___(1)___ working to study.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stop (v): dừng lại                                                       

end (v): kết thúc

break (v): phá vỡ                                                       

leave (v): rời khỏi

However, you don’t have to stop working to study.

Tạm dịch: Tuy nhiên, bạn không phải ngừng làm việc để học.