Grammar – Câu điều kiện loại 1 & 2

Câu 1 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If we meet at 9:30, we (have)

plenty of time.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: will have

=> If we meet at 9:30, we will have plenty of time.

Tạm dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9:30, chúng ta sẽ có nhiều thời gian.

Câu 2 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you pass your examination, we (have)

a celebration.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you pass your examination, we (have)

a celebration.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: will have

=> If you pass your examination, we will have a celebration.

Tạm dịch: Nếu bạn vượt qua kỳ thi này, chúng ta sẽ có một lễ kỷ niệm.

Câu 3 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

The door will be unlocked if you (press)

the green button.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The door will be unlocked if you (press)

the green button.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: press

=> The door will be unlocked if you press the green button.

Tạm dịch: Cửa sẽ được mở khóa nếu bạn nhấn nút màu xanh lục.

Câu 4 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you (swim)

in this lake, you'll shiver from cold.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you (swim)

in this lake, you'll shiver from cold.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: swim

=> If you swim in this lake, you'll shiver from cold.

Tạm dịch: Nếu bạn bơi trong hồ này, bạn sẽ bị lạnh.

Câu 5 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

We'll have a long way to walk if we (run)

out of petrol here.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

We'll have a long way to walk if we (run)

out of petrol here.

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

Đáp án: run

=> We'll have a long way to walk if we run out of petrol here.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ phải đi bộ một chặng đường dài nếu chúng tôi hết xăng ở đây.

Câu 6 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

Lisa would find the milk if she (look)

for it in the fridge.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Lisa would find the milk if she (look)

for it in the fridge.

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: looked

=> Lisa would find the milk if she looked for it in the fridge.

Tạm dịch: Lisa sẽ tìm thấy sữa nếu cô ấy tìm nó trong tủ lạnh.

Câu 7 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

I (call)

the police if I were you.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (call)

the police if I were you.

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: would call

=> I would call the police if I were you.

Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu tôi là bạn.

Câu 8 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

You would hear my explanation if you (not talk)

so much.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You would hear my explanation if you (not talk)

so much.

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: did not talk

=> You would hear my explanation if you did not talk so much.

Tạm dịch: Bạn sẽ nghe được lời giải thích của tôi nếu bạn không nói nhiều như thế.

Câu 9 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

I would repair the roof myself if I (have)

a long ladder.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I would repair the roof myself if I (have)

a long ladder.

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: had

=> I would repair the roof myself if I had a long ladder.

Tạm dịch: Tôi sẽ tự sửa chữa mái nhà nếu tôi có một chiếc thang dài.

Câu 10 Tự luận

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you spoke louder, your classmates (understand)

you.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If you spoke louder, your classmates (understand)

you.

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: would understand

=> If you spoke louder, your classmates would understand you.

Tạm dịch: Nếu bạn nói to hơn, bạn học của bạn sẽ hiểu bạn.

 

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

If I were you, I ______your partners.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

would apologize

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

would apologize

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

would apologize

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

=> If I were you, I would apologize your partners.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xin lỗi đối tác của bạn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Pollution will get worse ________we continue to live in a throwaway society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

proving that

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

proving that

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

proving that

- unless = if … not: trừ khi

- providing that = if: nếu

- as long as = only if: chỉ khi, miễn là

- in case: phòng khi

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> Pollution will get worse providing that we continue to live in a throwaway society.

Tạm dịch: Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nếu chúng ta tiếp tục sống trong một xã hội dùng một lần.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

Your library books are overdue. You ______if you return those books immediately.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

will not be fined

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

will not be fined

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

will not be fined

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

- Trong ngữ cảnh này phải dùng cấu trúc bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V.p.p

=> Your library books are overdue. You will not be fined if you return those books immediately.

Tạm dịch: Sách bạn mượn thư viện bị quá hạn. Bạn sẽ không bị phạt nếu bạn trả lại những cuốn sách đó ngay lập tức.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

If they build a five-star hotel there, the heritage population _______from view.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

will be hidden

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

will be hidden

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

will be hidden

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

- Trong ngữ cảnh này phải dùng cấu trúc bị động của thì tương lai đơn: S + will + be + V.p.p

=> If they build a five-star hotel there, the heritage population will be hidden from view.

Tạm dịch: Nếu họ xây dựng một khách sạn năm sao ở đó, di sản sẽ bị ẩn khỏi tầm nhìn.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

______ I stop eating so much chocolate, I am going to get fat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Unless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Unless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Unless

- If: nếu

- Unless = If … not: trừ khi

- In case: phòng khi

- But for + N = If not: nếu không có (dùng trong câu điều kiện loại 3)

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> Unless I stop eating so much chocolate, I am going to get fat.

Tạm dịch: Nếu tôi không ngừng ăn quá nhiều chocolate, tôi sẽ bị béo lên.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I can’t decide what to do. What would you do if you ______ in my position?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

were

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

were

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

were

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

=> I can't decide what to do. What would you do if you were in my position ?

Tạm dịch: Tôi không thể quyết định phải làm gì. Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí của tôi?

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

You risk losing your job if your boss______ you weren’t really ill.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

finds out

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

finds out

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

finds out

- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một điều tất yếu sẽ xảy ra.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + V (simple present)

=> You risk losing your job if your boss finds out you weren't really ill.

Tạm dịch: Bạn có nguy cơ mất việc nếu sếp của bạn phát hiện ra bạn không thực sự bị bệnh.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

______ if you want to see the manager.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Make an appointment

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Make an appointment

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Make an appointment

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

- Sử dụng cấu trúc mệnh lệnh: If + S + V (simple present), (do not) + V (bare infinitive)

- Đảo ngữ của câu điều kiện loại 1: Should + S + V (bare infinitive), S + will/ won’t + V (bare infinitive) => câu  D sai

=> Make an appointment if you want to see the manager.

Tạm dịch: Hãy đặt lịch hẹn nếu bạn muốn gặp người quản lý.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

If she _______ to know more about it, she will need to spend more time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

wants

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

wants

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

wants

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> If she wants to know more about it, she will need to spend more time.

Tạm dịch: Nếu cô ấy muốn biết thêm về nó, cô ấy sẽ cần phải dành nhiều thời gian hơn.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete each sentence.

I am sure that if we persuade them, they _______  their bad lifestyle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

will change

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

will change

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

will change

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)

=> I am sure that if we persuade them, they will change their bad lifestyle.

Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng nếu chúng ta thuyết phục họ, họ sẽ thay đổi lối sống không tốt của họ.