Từ vựng – Gender Equality

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_____ against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Discrimination

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Discrimination

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Discrimination

Equality (n): bình đẳng

Discrimination (n): sự phân biệt 

Dissatisfaction (n): sự không hài lòng

Disbelief (n): sự hoài nghi

=>Discrimination against women and girls should be eliminated when government and people co-operate.

Tạm dịch: Phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái nên được loại bỏ khi chính phủ và người dân hợp tác.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The government will soon _____ the problem of inequality in wages. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. address

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. address

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. address

establish (v): thành lập

address (v): giải quyết  

 sue (v): kiện 

abolish (v): hủy bỏ

=>The government will soon address the problem of inequality in wages.

Tạm dịch: Chính phủ sẽ sớm giải quyết vấn đề bất bình đẳng về tiền lương.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She sued him _____ damages he did to her cars.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. for

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. for

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. for

sue sb for st: kiện ai vì việc gì

=>She sued him for damages he did to her cars. 

Tạm dịch: Cô đã kiện anh vì những thiệt hại mà anh đã gây ra cho chiếc xe của cô.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Gender discrimination cannot _____ people from doing a job of dream. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. prevent

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. prevent

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. prevent

enroll (v): đăng ký                              

prevent (v): ngăn chặn                       

address(v): giải quyết                        

insist (v): nài nỉ

prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì

=>Gender discrimination cannot prevent people from doing a job of dream. 

Tạm dịch: Phân biệt đối xử về giới tính không thể ngăn cản mọi người làm công việc mơ ước.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Reducing gender ______ improves productivity and economic growth of a nation. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. inequality

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. inequality

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. inequality

equality (n): bình đẳng                       

inequality (n):  bất bình đẳng 

possibility (n): có thể                         

rights (n): quyền lợi

=>Reducing gender inequality improves productivity and economic growth of a nation. 

Tạm dịch: Giảm bất bình đẳng giới giúp cải thiện năng suất và tăng trưởng kinh tế của một quốc gia.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It's unethical to discriminate against people on the basis of their sex.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. gender

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. gender

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. gender

sex (n): giới tính

lover (n): người yêu

male (n): nam

female(n) : nữ

gender (n): giới tính

=> sex= gender

Tạm dịch : Đối xử phân biệt với mọi người dựa trên giới tính của họ là phi đạo đức.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the                   of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Elimination    

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Elimination    

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Elimination    

-Chỗ cần điền đứng sau mạo từ the nên cần một danh từ.

Eliminate (v): xóa bỏ (v-ing: eliminating), (v-ed: eliminated)

Elimination (n):  sự loại bỏ, xoá bỏ

=> On the occasion of the International Women’s Day 2018, the Committee on the elimination of Discrimination against Women (CEDAW) celebrates the adoption of its General Recommendation.

 

Tạm dịch : Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 2018, Ủy ban về xóa bỏ
Phân biệt đối xử với phụ nữ (viết tắt là CEDAW) kỷ niệm việc thông qua Khuyến nghị chung.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The report documents the staggering amount of domestic                 against women. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. violence        

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. violence        

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. violence        

-Từ cần điền là một danh từ vì nó đứng sau tính từ bổ nghĩa (domestic).

violent (adj): bạo lực

violently (adv): một cách bạo lực

violence (n): sự bạo lực

violenced: sai từ

domestic violence: bạo lực gia đình

=> The report documents the staggering amount of domestic violence against women.

Tạm dịch: Báo cáo ghi lại số ca bạo lực gia đình ở mức đáng kinh ngạc đối với phụ nữ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average              .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. wage

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. wage

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. wage

Money (n) tiền

Property (n) tài sản

Belongings (n) đồ đạc (thuộc quyền sở hữu của ai đó)

Wage (n) tiền lương

National average wage: Mức lương trung bình quốc gia

=> There will be an increase in tax for those earning in excess of twice the national average wage

Tạm dịch : Sẽ có sự gia tăng thuế đối với những người có thu nhập vượt quá hai lần mức lương trung bình quốc gia.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Education is provided by the state as of                .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. right

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. right

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. right

Right (adj): đúng, bên phải, (n): quyền lợi

Left (adj, adv, n): bên trái

True (adj) đúng

False (adj) sai

=> Education is provided by the state as of right.

Tạm dịch : Giáo dục được nhà nước hỗ trợ như một quyền lợi.