Grammar – Thể bị động với động từ khuyết thiếu

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Gender equality _______ only when women and men enjoy the same opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will be achieved

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will be achieved

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will be achieved

Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì

=>Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities.

Tạm dịch: Bình đẳng giới sẽ chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng những cơ hội tương tự.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

In Muslim countries, changes_______to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. must be made

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. must be made

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. must be made

Công thức

must be + Ved/V3: phải được làm gì

mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì

=>In Muslim countries, changes must be made to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.

Tạm dịch: Ở các nước Hồi giáo, những thay đổi phải được thực hiện để cung cấp cho phụ nữ quyền bình đẳng đối với tài nguyên thiên nhiên hoặc kinh tế, cũng như quyền tiếp cận quyền sở hữu.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

In order to reduce gender inequality in South Korean society, women _______ more opportunities by companies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. should be provided

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. should be provided

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. should be provided

Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì

=>In order to reduce gender inequality in South Korean society, women should be provided more opportunities by companies.

Tạm dịch: Để giảm bớt sự bất bình đẳng giới trong xã hội Hàn Quốc, phụ nữ nên được các công ty cung cấp nhiều cơ hội hơn.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Child marriage_______ in several parts in the world because it limits access to education and training.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. must be stopped

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. must be stopped

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. must be stopped

Công thức :

-must be + Ved/V3: phải được làm gì

-mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì

=>Child marriage must be stopped in several parts in the world because it limits access to education and training.

Tạm dịch: Hôn nhân trẻ em phải dừng lại ở một số nơi trên thế giới vì nó hạn chế tiếp cận giáo dục và đào tạo.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

In Egypt, female students from disadvantaged families _______ scholarships to continue their studies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will be given

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will be given

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will be given

Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì

=>In Egypt, female students from disadvantaged families will be given scholarships to continue their studies.

Tạm dịch: Ở Ai Cập, sinh viên nữ từ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn sẽ được cấp học bổng để tiếp tục học.

 

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Discrimination on the basis of gender_______ from workplaces.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. should be removed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. should be removed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. should be removed

Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì

=>Discrimination on the basis of gender should be removed from workplaces.

Tạm dịch: Phân biệt đối xử trên cơ sở giới tính nên được loại bỏ khỏi nơi làm việc.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Gender equality  _______ without the support of the government, organizations, and individuals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. cannot be achieved

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. cannot be achieved

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. cannot be achieved

Công thức :

mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì

should be + Ved/V3: nên được làm gì 

needn’t be + Ved/V3: không cần được làm gì

cannot be + Ved/V3: không thể được làm gì

=>Gender equality  cannot be achieved without the support of the government, organizations, and individuals.

Tạm dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ, các tổ chức và cá nhân.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Although progress  _______, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. has been made

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. has been made

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. has been made

Cụm từ : make progress: tiến bộ

=>Although progress  has been made, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.

Tạm dịch: Mặc dù tiến bộ đã được thực hiện nhưng chúng tôi vẫn còn là một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

In sub-Saharan African countries, investments _______ in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. will be needed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. will be needed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. will be needed

Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì

=>In sub-Saharan African countries, investments will be needed in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Tạm dịch: Ở các nước châu Phi cận Sahara, cần đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để tạo ra một tương lai tốt hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to the following questions.

Obesity _____ a serious health problem.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. may be considered

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. may be considered

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. may be considered

Công thức: may + be + Ved/V3: có thể được

=>Obesity may be considered a serious health problem.

Tạm dịch: Béo phì có thể được coi là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Câu 11 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Our English teacher may give an exam today.


=> An exam 

.

by our English teacher today.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Our English teacher may give an exam today.


=> An exam 

.

by our English teacher today.

Cấu trúc :  may be + Ved/V3: có thể được….

=> An exam may be given by our English teacher today.

Tạm dịch : Một bài thi có thể sẽ được giao cho chúng tôi bởi Giáo viên Tiếng Anh hôm nay.

Câu 12 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Someone must send this report.


=> This report

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Someone must send this report.


=> This report

.

Cấu trúc:  must be + Ved/V3: phải được

=> This report must be sent.

Tạm dịch : Bức thư này phải được gửi đi.

Câu 13 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

You must obey the traffic rules.


=> The traffic rules

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You must obey the traffic rules.


=> The traffic rules

.

Cấu trúc : must be + Ved/V3 : phải được…

=> The traffic rules must be obeyed.

Tạm dịch: Luật giao thông phải được chấp hành.

Câu 14 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Juan can provide them with some information about the job.


=> They 

with some information about the job by Juan.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Juan can provide them with some information about the job.


=> They 

with some information about the job by Juan.

Dạng bị động của động từ khuyết thiếu: can be + Ved/V3: có thể được…

=> They can be provided with some information about the job by Juan.

Tạm dịch: Họ có thể được cung cấp thông tin về công việc bởi Juan.

Câu 15 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Mary should study the lessons repeatedly.


=> The lessons 

by Mary.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Mary should study the lessons repeatedly.


=> The lessons 

by Mary.

Cấu trúc : should be + Ved/V3: nên được...

=>  The lessons should be studied repeatedly by Mary.

Tạm dịch: Mary nên học bài nhiều lần.  

Câu 16 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Can your father finish the report?


=> Can 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Can your father finish the report?


=> Can 

Cấu trúc: can be Ved/V3: có thể được...

(?) Can + S + be + Ved/V3 + (by O) ?

=> Can the report be finished by your father?

Tạm dịch : Bố của bạn có thể hoàn thành báo cáo chứ?

Câu 17 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Why will your granny visit you next week?


=>Why 

by your granny next week?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Why will your granny visit you next week?


=>Why 

by your granny next week?

Cấu trúc: will be Ved/ V3: sẽ được...

(?) Wh- questions +  will + S + be + Ved/V3 + (by O) ?

=>Why will you be visited by your granny next week?

Tạm dịch : Tại sao bà bạn đến thăm bạn vào tuần tới?

Câu 18 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Must you post this letter?


=> 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Must you post this letter?


=> 

Cấu trúc : must be V-ed: phải được...

(?) Must  + S + be + Ved/V3 + by O?

=> Must this letter be posted?

Tạm dịch : Bạn nhất thiết phải gửi bức thư này à?

Câu 19 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

Who should pay the damage?


=> 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Who should pay the damage?


=> 

Cấu trúc : should be Ved/V3: nên được...

Chú ý: Trong câu hỏi có “who” đóng vai trò là chủ ngữ trong câu (who + V+ O?), cấu trúc câu bị động với “should” là:

(?) By whom + should + S + be + Ved/V3 + (by O)?

=> By whom should the damage be paid?

Tạm dịch : Ai là người nên bồi thường thiệt hại?

Câu 20 Tự luận

Rewrite the following sentences using passive voice.

They need to repair my car.


=>

by them.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They need to repair my car.


=>

by them.

Cấu trúc: need + V-ing

-My car lên làm chủ ngữ, câu ở thì hiện tại đơn nên need => needs

=> My car needs repairing by them.

Tạm dịch : Xe của tôi cần được sửa.