Grammar – Thể bị động với động từ khuyết thiếu
Choose the correct answer to the following questions.
Gender equality _______ only when women and men enjoy the same opportunities.
A. will be achieved
A. will be achieved
A. will be achieved
Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì
=>Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities.
Tạm dịch: Bình đẳng giới sẽ chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng những cơ hội tương tự.
Choose the correct answer to the following questions.
In Muslim countries, changes_______to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
C. must be made
C. must be made
C. must be made
Công thức :
must be + Ved/V3: phải được làm gì
mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
=>In Muslim countries, changes must be made to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
Tạm dịch: Ở các nước Hồi giáo, những thay đổi phải được thực hiện để cung cấp cho phụ nữ quyền bình đẳng đối với tài nguyên thiên nhiên hoặc kinh tế, cũng như quyền tiếp cận quyền sở hữu.
Choose the correct answer to the following questions.
In order to reduce gender inequality in South Korean society, women _______ more opportunities by companies.
B. should be provided
B. should be provided
B. should be provided
Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì
=>In order to reduce gender inequality in South Korean society, women should be provided more opportunities by companies.
Tạm dịch: Để giảm bớt sự bất bình đẳng giới trong xã hội Hàn Quốc, phụ nữ nên được các công ty cung cấp nhiều cơ hội hơn.
Choose the correct answer to the following questions.
Child marriage_______ in several parts in the world because it limits access to education and training.
A. must be stopped
A. must be stopped
A. must be stopped
Công thức :
-must be + Ved/V3: phải được làm gì
-mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
=>Child marriage must be stopped in several parts in the world because it limits access to education and training.
Tạm dịch: Hôn nhân trẻ em phải dừng lại ở một số nơi trên thế giới vì nó hạn chế tiếp cận giáo dục và đào tạo.
Choose the correct answer to the following questions.
In Egypt, female students from disadvantaged families _______ scholarships to continue their studies.
A. will be given
A. will be given
A. will be given
Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì
=>In Egypt, female students from disadvantaged families will be given scholarships to continue their studies.
Tạm dịch: Ở Ai Cập, sinh viên nữ từ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn sẽ được cấp học bổng để tiếp tục học.
Choose the correct answer to the following questions.
Discrimination on the basis of gender_______ from workplaces.
B. should be removed
B. should be removed
B. should be removed
Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì
=>Discrimination on the basis of gender should be removed from workplaces.
Tạm dịch: Phân biệt đối xử trên cơ sở giới tính nên được loại bỏ khỏi nơi làm việc.
Choose the correct answer to the following questions.
Gender equality _______ without the support of the government, organizations, and individuals.
D. cannot be achieved
D. cannot be achieved
D. cannot be achieved
Công thức :
mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì
should be + Ved/V3: nên được làm gì
needn’t be + Ved/V3: không cần được làm gì
cannot be + Ved/V3: không thể được làm gì
=>Gender equality cannot be achieved without the support of the government, organizations, and individuals.
Tạm dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ, các tổ chức và cá nhân.
Choose the correct answer to the following questions.
Although progress _______, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.
A. has been made
A. has been made
A. has been made
Cụm từ : make progress: tiến bộ
=>Although progress has been made, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.
Tạm dịch: Mặc dù tiến bộ đã được thực hiện nhưng chúng tôi vẫn còn là một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.
Choose the correct answer to the following questions.
In sub-Saharan African countries, investments _______ in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.
A. will be needed
A. will be needed
A. will be needed
Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì
=>In sub-Saharan African countries, investments will be needed in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.
Tạm dịch: Ở các nước châu Phi cận Sahara, cần đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để tạo ra một tương lai tốt hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.
Choose the correct answer to the following questions.
Obesity _____ a serious health problem.
B. may be considered
B. may be considered
B. may be considered
Công thức: may + be + Ved/V3: có thể được
=>Obesity may be considered a serious health problem.
Tạm dịch: Béo phì có thể được coi là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Rewrite the following sentences using passive voice.
Our English teacher may give an exam today.
=> An exam
.
by our English teacher today.
Our English teacher may give an exam today.
=> An exam
.
by our English teacher today.
Cấu trúc : may be + Ved/V3: có thể được….
=> An exam may be given by our English teacher today.
Tạm dịch : Một bài thi có thể sẽ được giao cho chúng tôi bởi Giáo viên Tiếng Anh hôm nay.
Rewrite the following sentences using passive voice.
Someone must send this report.
=> This report
.
Someone must send this report.
=> This report
.
Cấu trúc: must be + Ved/V3: phải được
=> This report must be sent.
Tạm dịch : Bức thư này phải được gửi đi.
Rewrite the following sentences using passive voice.
You must obey the traffic rules.
=> The traffic rules
.
You must obey the traffic rules.
=> The traffic rules
.
Cấu trúc : must be + Ved/V3 : phải được…
=> The traffic rules must be obeyed.
Tạm dịch: Luật giao thông phải được chấp hành.
Rewrite the following sentences using passive voice.
Juan can provide them with some information about the job.
=> They
with some information about the job by Juan.
Juan can provide them with some information about the job.
=> They
with some information about the job by Juan.
Dạng bị động của động từ khuyết thiếu: can be + Ved/V3: có thể được…
=> They can be provided with some information about the job by Juan.
Tạm dịch: Họ có thể được cung cấp thông tin về công việc bởi Juan.
Rewrite the following sentences using passive voice.
Mary should study the lessons repeatedly.
=> The lessons
by Mary.
Mary should study the lessons repeatedly.
=> The lessons
by Mary.
Cấu trúc : should be + Ved/V3: nên được...
=> The lessons should be studied repeatedly by Mary.
Tạm dịch: Mary nên học bài nhiều lần.
Rewrite the following sentences using passive voice.
Can your father finish the report?
=> Can
Can your father finish the report?
=> Can
Cấu trúc: can be Ved/V3: có thể được...
(?) Can + S + be + Ved/V3 + (by O) ?
=> Can the report be finished by your father?
Tạm dịch : Bố của bạn có thể hoàn thành báo cáo chứ?
Rewrite the following sentences using passive voice.
Why will your granny visit you next week?
=>Why
by your granny next week?
Why will your granny visit you next week?
=>Why
by your granny next week?
Cấu trúc: will be Ved/ V3: sẽ được...
(?) Wh- questions + will + S + be + Ved/V3 + (by O) ?
=>Why will you be visited by your granny next week?
Tạm dịch : Tại sao bà bạn đến thăm bạn vào tuần tới?
Rewrite the following sentences using passive voice.
Must you post this letter?
=>
Must you post this letter?
=>
Cấu trúc : must be V-ed: phải được...
(?) Must + S + be + Ved/V3 + by O?
=> Must this letter be posted?
Tạm dịch : Bạn nhất thiết phải gửi bức thư này à?
Rewrite the following sentences using passive voice.
Who should pay the damage?
=>
Who should pay the damage?
=>
Cấu trúc : should be Ved/V3: nên được...
Chú ý: Trong câu hỏi có “who” đóng vai trò là chủ ngữ trong câu (who + V+ O?), cấu trúc câu bị động với “should” là:
(?) By whom + should + S + be + Ved/V3 + (by O)?
=> By whom should the damage be paid?
Tạm dịch : Ai là người nên bồi thường thiệt hại?
Rewrite the following sentences using passive voice.
They need to repair my car.
=>
by them.
They need to repair my car.
=>
by them.
Cấu trúc: need + V-ing
-My car lên làm chủ ngữ, câu ở thì hiện tại đơn nên need => needs
=> My car needs repairing by them.
Tạm dịch : Xe của tôi cần được sửa.