Từ vựng – Your Body And You
Find out the synonym of the underlined word from the options below
A fatty diet increases the risk of heart disease.
A. ailment
A. ailment
A. ailment
disease (n): căn bệnh
ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh
allergy (n): sự dị ứng
cancer (n): ung thư
fever (n): sốt rét
=> ailment = disease
=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.
Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Choose the best answer
Symptoms of a food usually develop within about an hour after eating the offending food.
D. allergy
D. allergy
D. allergy
evidence (n): bằng chứng
poultry (n): gia cầm
grain (n): ngũ cốc
allergy (n): sự dị ứng
=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.
Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.
Choose the best answer
is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body.
C. acupuncture
C. acupuncture
C. acupuncture
head massage (n): mát-xa đầu
aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu
acupuncture (n): châm cứu
=>acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body
Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.
Choose the best answer
Which part does not belong to circulatory system?
D. lung
D. lung
D. lung
heart (n): tim
blood (n): máu
artery (n): động mạch
lung (n): phổi
-Which part does not belong to circulatory system?
=>lung
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?
Choose the best answer
Which part does not belong to digestive system?
C. nerve
C. nerve
C. nerve
intestine (n): ruột
stomach (n): bao tử, dạ dày
nerve (n): dây thần kinh
colon (n): ruột già
- Which part does not belong to digestive system?
=> nerve
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh
Choose the best answer
This medicine will help to your cuts and scratches
A. heal
A. heal
A. heal
heal (v): chữa bệnh
inspire (v): truyền cảm hứng
frown (v): cau mày
consume (v): tiêu thụ
=>This medicine will help to heal your cuts and scratches
Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp chữa lành vết cắt và trầy xước.
Choose the best answer
Foods and drinks which strongly _______ the body can cause stress.
D. stimulate
D. stimulate
D. stimulate
boost (v): làm tăng, thúc đẩy
develop (v): phát triển
encourage (v): khuyến khích
stimulate (v): kích thích
=>Foods and drinks which strongly stimulate the body can cause stress
Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và đồ uống kích thích cơ thể có thể gây ra sự căng thẳng
Choose the best answer
Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to _______ thinking function and _______ brainpower.
B. enhance - improve
B. enhance - improve
B. enhance - improve
stimulate (v): kích động
decrease (v): giảm
enhance (v): nâng cao, đề cao
improve (v): cải thiện
encourage (v): khuyến khích
improve(v): cải thiện
develop (v): phát triển
stop (v): dừng
=>Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to enhance thinking function and improve brainpower.
Tạm dịch: Bông cải xanh cung cấp nguồn vitamin K tuyệt vời, được biết là tăng cường chức năng tư duy và cải thiện trí tuệ.
Choose the best answer
Yoga increases endurance, _______ and flexibility.
B. strength
B. strength
B. strength
strong (adj): khỏe
strength (n): sự khỏe mạnh
powerful (adj): quyền lực
blood (n): máu
-Ta thấy “endurance” và “flexibility” là danh từ và nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ
=>Yoga increases endurance, strength and flexibility.
Tạm dịch: Yoga tăng độ bền, sự khỏe mạnh và tính linh hoạt.
Choose the best answer
Some foods and spices may _______ your breath for days after a meal.
spoil
spoil
spoil
spoil (v): làm hư hỏng
harm (v): làm hại
damage (v): gây thiệt hại
reduce (v): giảm
Some foods and spices may spoil your breath for days after a meal.
Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và gia vị có thể làm hỏng hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa
carelessly (adv): bất cẩn
careless (adj)
carelessness (n)
carefulness (n)
=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.
Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm trong loại thời tiết có tuyết như thế này.