Từ vựng – Your Body And You

Câu 1 Trắc nghiệm

Find out the synonym of the underlined word from the options below

A fatty diet increases the risk of heart disease.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. ailment

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. ailment

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. ailment

disease (n): căn bệnh

ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh  

allergy (n): sự dị ứng

cancer (n): ung thư 

fever (n): sốt rét

=> ailment = disease

=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.       

Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Symptoms of a food                usually develop within about an hour after eating the offending food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D.  allergy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D.  allergy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D.  allergy

evidence (n): bằng chứng                               

poultry (n): gia cầm

grain (n): ngũ cốc                                           

allergy (n): sự dị ứng

=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.

Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

               is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. acupuncture

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. acupuncture

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. acupuncture

head massage (n): mát-xa đầu                                    

aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu

acupuncture (n): châm cứu

=>acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body                                       

Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Which part does not belong to circulatory system?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D.  lung

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D.  lung

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D.  lung

heart (n): tim

blood (n): máu

artery (n): động mạch

lung (n): phổi

-Which part does not belong to circulatory system?

=>lung

Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Which part does not belong to digestive system?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. nerve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. nerve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. nerve

intestine (n): ruột

stomach (n): bao tử, dạ dày

nerve (n): dây thần kinh

colon (n): ruột già

- Which part does not belong to digestive system?

=> nerve

Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

This medicine will help to                     your cuts and scratches

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. heal

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. heal

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. heal

heal (v): chữa bệnh

inspire (v): truyền cảm hứng

frown (v): cau mày

consume (v): tiêu thụ

=>This medicine will help to heal your cuts and scratches

Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp chữa lành vết cắt và trầy xước.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Foods and drinks which strongly _______ the body can cause stress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D.  stimulate

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D.  stimulate

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D.  stimulate

boost (v): làm tăng, thúc đẩy  

develop (v): phát triển                

encourage (v): khuyến khích      

stimulate (v): kích thích 

=>Foods and drinks which strongly stimulate the body can cause stress

Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và đồ uống kích thích cơ thể có thể gây ra sự căng thẳng 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to _______ thinking function and _______  brainpower.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. enhance - improve

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. enhance - improve

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. enhance - improve

stimulate (v): kích động 

decrease (v): giảm    

enhance (v): nâng cao, đề cao  

 improve (v): cải thiện

encourage (v): khuyến khích 

improve(v): cải thiện              

develop (v): phát triển   

stop (v): dừng

=>Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to enhance thinking function and improve  brainpower.

Tạm dịch: Bông cải xanh cung cấp nguồn vitamin K tuyệt vời, được biết là tăng cường chức năng tư duy và cải thiện trí tuệ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Yoga increases endurance, _______ and flexibility.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. strength

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. strength

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. strength

strong  (adj): khỏe      

strength (n): sự khỏe mạnh 

powerful (adj): quyền lực

blood (n): máu

-Ta thấy “endurance” và “flexibility” là danh từ và nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ

=>Yoga increases endurance,   strength and flexibility.

Tạm dịch: Yoga tăng độ bền, sự khỏe mạnh và tính linh hoạt.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Some foods and spices may _______  your breath for days after a meal.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

spoil

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

spoil

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

spoil

spoil (v): làm hư hỏng

harm (v): làm hại

damage (v): gây thiệt hại        

reduce (v): giảm

Some foods and spices may spoil  your breath for days after a meal.

Tạm dịch: Một số loại thực phẩm và gia vị có thể làm hỏng hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa

carelessly (adv): bất cẩn

careless (adj)

carelessness (n)

carefulness (n)

=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.

Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm trong loại thời tiết có tuyết như thế này.