Từ vựng – Music

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Over the past few days various local celebrities and sports stars have called in to offer their support.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. famous people               

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. famous people               

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. famous people               

celebrities (n): những người nổi tiếng

A.important men : người quan trọng

B.famous people : người nổi tiếng

C.beautiful women : phụ nữ xinh đẹp

D.rich people : người giàu có

thông tin:Over the past few days various local celebrities and sports stars have called in to offer their support.

Tạm dịch: Trong những ngày vừa qua, các ngôi sao thể thao và nhiều người nổi tiếng khác nhau đã được mời đến để giúp đỡ.

=>celebrities =  famous people   

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There is now intense competition between schools to attract students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. contest                         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. contest                         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. contest                         

A.contest (n): cuộc thi

B.argument (n): cuộc tranh cãi

C.match (n): trận đấu

D.debate (n): cuộc bàn luận

thông tin:There is now intense competition between schools to attract students.

Tạm dịch: Có 1 cuộc cạnh tranh rất khốc liệt giữa 2 trường nhằm thu hút học sinh.

=>competition = contest       

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Adele is going to ______ a new hit onto the market next month

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. release                           

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. release                           

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. release                           

sell (v): bán

record (v): ghi âm

release (v): phát hành, đưa ra

buy (v): mua

=>Adele is going to release a new hit onto the market next month

Tạm dịch: Adele sẽ tung 1bài hit mới ra thị trường trong tháng tới.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mozart is one of the most famous______ in the world of all times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. composers                       

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. composers                       

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. composers                       

singer (n): ca sĩ

composer (n): nhà soạn nhạc

writer (n): nhà văn

poet (n): nhà thơ

=>Mozart is one of the most famous composers in the world of all times.

Tạm dịch: Mozart là 1 trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới trong mọi thời đại.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Coming off the drug was a long and painful_____ for him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. process

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. process

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. process

condition (n): điều kiện

chance (n): cơ hội

situation (n): tình huống

process (n): quá trình

=>Coming off the drug was a long and painful process for him.

Tạm dịch: Bỏ thuốc là 1 quá trình lâu dài và đau đớn cho anh ấy.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Tran Lap was one of the ______ at the first The Voice contest in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. judges                            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. judges                            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. judges                            

examiner (n): người chấm thi

judge (n): ban giám khảo 

audience (n): khán giả

host (n): MC

=>Tran Lap was one of the judges at the first The Voice contest in Vietnam.

Tạm dịch: Trần Lập là 1 trong những người ban giám khảo của cuộc thi The Voice đầu tiên ở Việt Nam.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There are people writing novels and biographies using pictures as well as words.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. the story of a person’s life written by somebody else

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. the story of a person’s life written by somebody else

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. the story of a person’s life written by somebody else

biographies (n): lý lịch

A.the story of a person’s life written by somebody else : câu chuyện về cuộc đời một người được viết bởi người khác.

B. the story of a person’s life written by himself : câu chuyện về cuộc đời của một người được viết bởi chính mình.

C. the poem of a person’s life written by somebody else : bài thơ về cuộc đời một người được viết bởi người khác.

D.the song of a person’s life written by somebody else : bài hát về cuộc đời một người được viết bởi người khác.

=>the story of a person’s life written by somebody

Tạm dịch: Có nhiều người viết tiểu thuyết và lý lịch bằng cách cả viết lẫn chèn thêm hình ảnh.

else

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mozart____ his last opera shortly before he died.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. composed                      

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. composed                      

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. composed                      

composer (n): nhà soạn nhạc

composed (v in past tense):đã sáng tác

compose (v): sáng tác

compost (n): phân trộn

=>Mozart composed his last opera shortly before he died.

Tạm dịch: Mozart đã sáng tác bản nhạc giao hưởng cuối cùng không lâu trước khi ông qua đời.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer 

The target                 for this contest was mainly teenagers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. competitor                     

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. competitor                     

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. competitor                     

A.competitor (n): người dự thi

B. organizer (n): người tổ chức

C.situation (n): hoàn cảnh

D.celebrity (n): người nổi tiếng

=>The target competitor for this contest was mainly teenagers

Tạm dịch: Đối tượng dự thi được nhắm đến của cuộc thi này chủ yếu là vị thành niên.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer 

The                       "Pokemon Go" mobile game finally launched in Japan, bringing the record-setting global hit to the home of the Pokemon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. global smash-hit            

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. global smash-hit            

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. global smash-hit            

record-setting global hit : trò chơi phá vỡ kỉ lục được yêu thích trên toàn cầu

A.global smash-hit : cơn sốt toàn cầu

B.global warming : sự nóng lên toàn cầu

C.global village : làng văn hóa toàn cầu

D.global art : nghệ thuật toàn cầu

=>The global smash-hit "Pokemon Go" mobile game finally launched in Japan, bringing the record-setting global hit to the home of the Pokemon.

Tạm dịch: Trò chơi trên điện thoại "Pokemon Go" cuối cùng đã ra mắt tại Nhật Bản, đem thành công của cơn sốt toàn cầu đến cho nơi sáng tạo ra trò chơi này.

Câu 11 Trắc nghiệm

The tragic end of “Swan Lake” shows that magic is _________over love.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. power (n) sức mạnh

B. powerful (adj) quyền lực

C. powerless (adj) không có quyền lực

D. powerfully (adv) một cách quyền lực

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó định nghĩa cho danh từ phía trước (that magic)

=> The tragic end of “Swan Lake” shows that magic is power over love.

Tạm dịch: Kết thúc bi thảm của "Hồ thiên nga" cho thấy phép thuật là sức mạnh trên tình yêu.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Van Cao’s Tien Quan Ca was made into the national _______of the Socialist Republic of Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ national anthem: quốc ca

=> Van Cao’s Tien Quan Ca was made into the national anthem of the Socialist Republic of Viet Nam.

Tạm dịch: Bài Tiến quân ca của Văn Cao đã được viết thành quốc ca của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Chopin is one of the greatest Romantic piano composers whose works are often technically____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. demand (n) nhu cầu

B. demanding (adj) cạnh tranh

C. undemanding (adj) không cạnh tranh

D. demanded (v) yêu cầu

Vị trí cần điền là một tính từ vì ta có trật từ: be – adv – adj

=> Chopin is one of the greatest Romantic piano composers whose works are often technically demanding.

Tạm dịch: Chopin là một trong những nhà soạn nhạc piano thời Lãng mạn vĩ đại nhất với những tác phẩm thường đòi hỏi kỹ thuật cao.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Fantasia Barrino, the winner of American Idol’s season 3 in 2004, released her _____Free Yourself which earned three Grammy Award nominations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. debut album (n.phr) album đầu tay

B. live performance (n.phr) buổi biểu diễn trực tiếp

C. local version (n.phr) phiên bản địa phương

D. live programme (n.phr) chương trình trực tiếp

=> Fantasia Barrino, the winner of American Idol’s season 3 in 2004, released her debut album Free Yourself which earned three Grammy Award nominations.

Tạm dịch: Fantasia Barrino, người chiến thắng American Idol’s mùa 3 năm 2004, đã phát hành album đầu tay Free Yourself, mang về ba đề cử Giải Grammy.

Câu 15 Trắc nghiệm

That teen idol was ________to win second place in the Idol Contest in 2010.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. talent (n) tài năng

B. being talented => sai ngữ pháp

C. talented (adj) tài năng

D. talentless (adj) bất tài

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước có động từ tobe

=> That teen idol was talented to win second place in the Idol Contest in 2010.

Tạm dịch: Thần tượng tuổi teen đó đã rất tài năng khi giành được vị trí thứ hai trong cuộc thi Thần tượng năm 2010.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They are producing more and more ____ in the USA and they will soon spread to all parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. reality TV shows

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. reality TV shows

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. reality TV shows

Cụm từ reality TV shows (n.phr) chương trình truyền hình thực tế

=> They are producing more and more reality TV shows in the USA and they will soon spread to all parts of the world.

Tạm dịch: Họ đang sản xuất ngày càng nhiều chương trình truyền hình thực tế ở Mỹ và chúng sẽ sớm lan rộng ra tất cả các nơi trên thế giới.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The boy showed his talent for playing the piano at the age of five, so he was considered an ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. infant prodigy

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. infant prodigy

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. infant prodigy

Cụm từ infant prodigy (n.phr) thiên tài bẩm sinh

=> The boy showed his talent for playing the piano at the age of five, so he was considered an infant prodigy.

Tạm dịch: Cậu bé thể hiện tài năng của mình khi chơi đàn piano ở tuổi năm, vì vậy anh ta được coi là một thiên tài bẩm sinh.

Chọn A

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The first episode of the film is going to be

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. aired

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. aired

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. aired

aired (v) lên sóng

announced (v) thông báo

transmitted (v) truyền, dẫn truyền

=> The first episode of the film is going to be aired next Sunday.

Tạm dịch: Tập đầu tiên của bộ phim sẽ được phát sóng vào chủ nhật tuần sau.

Chọn A

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Many folk songs which ____ in rural areas are still favored nowadays.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. originated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. originated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. originated

resulted (v) kết quả là

proceeded (v) tiến hành

originated (v) có nguồn gốc

=> Many folk songs which originated in rural areas are still favored nowadays.

Tạm dịch: Nhiều làn điệu dân ca có nguồn gốc từ nông thôn vẫn được ưa chuộng cho đến ngày nay.

Chọn C

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Nicholas Sparks is a ____ author. People love and respect him for his novels and personalities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. renowned

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. renowned

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. renowned

notorious (adj) tai tiếng

renowned (adj) nổi tiếng

remarked (adj) nổi bật

=> Nicholas Sparks is a renowned author. People love and respect him for his novels and personalities.

Tạm dịch: Nicholas Sparks là một tác giả nổi tiếng. Mọi người yêu mến và tôn trọng anh ấy vì những cuốn tiểu thuyết và tính cách của anh ấy.