Reading – For A Better Community
More than 26,000 children now have bright (1) _____ faces after receiving free operations.
smile (n): nụ cười
smiles (v): mỉm cười
smiling (adj): cười hớn hở
smiley (n): biểu tượng mặt cười
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=>More than 26,000 children now have bright smiling faces after receiving free operations.
Tạm dịch: Hơn 26.000 trẻ em bây giờ có khuôn mặt tươi cười sau khi nhận được phẫu thuật miễn phí.
In the left-handed people, it is the right hemisphere (10) ____ is stronger.
A. who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người
B. whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người
C. that: thay thế cho danh từ chỉ vật
D. where: thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
=> In the left-handed people, it is the right hemisphere (10) that is stronger.
Tạm dịch: Ở những người thuận tay trái, bán cầu phải mạnh hơn.
Both of the sides of the body receive the same information (8) from the brain because the two hemispheres are connected. (9) ____, in the right handed people, the left hemisphere is stronger.
A. In order that: để làm gì
B. Therefore: do đó
C. Never: không bao giờ
D. However: tuy nhiên
Dựa vào thông tin 2 vế trái ngược nhau, ta dùng liên từ However
=> Both of the sides of the body receive the same information (8) from the brain because the two hemispheres are connected. (9) However, in the right handed people, the left hemisphere is stronger.
Tạm dịch: Cả hai bên của cơ thể đều nhận được thông tin giống nhau từ não vì hai bán cầu được kết nối với nhau. Tuy nhiên, ở những người thuận tay phải, bán cầu não trái mạnh hơn.
Both of the sides of the body receive the same information (8) ____ the brain because the two hemispheres are connected.
receive O from sth: nhận thứ gì từ
=> Both of the sides of the body receive the same information (8) from the brain because the two hemispheres are connected.
Tạm dịch: Cả hai bên của cơ thể đều nhận được thông tin giống nhau từ não vì hai bán cầu được kết nối với nhau.
The left hemisphere of the brain (7) ____ the right side of the body, and the right hemisphere controls the left side.
A. conquers (v) chinh phục
B. controls (v) kiểm soát
C. contrasts (v) tương phản
D. consists (v) bao gồm
=> The left hemisphere of the brain (7) controls the right side of the body, and the right hemisphere controls the left side.
Tạm dịch: Bán cầu não trái kiểm soát phần bên phải của cơ thể, và bán cầu não phải kiểm soát phần bên trái.
The brain is (6) ____ into two hemispheres.
A divided + into (v) chia, tách
B. cut (v) cắt
C. subtracted (v) trừ đi
D. separated (v) chia, tách
=> The brain is (6) divided into two hemispheres.
Tạm dịch: Bộ não được chia thành hai bán cầu.
To understand (5) ____, it is necessary to look at the brain.
A. leftie (n) người thuật tay trái
B. left-handedness (n) việc thuận tay trái
C. left-handed (adj) thuận tay trái
D. lefthander (n) người thuật tay trái
Vị trí cần điền là một danh từ đóng vai trò tân ngữ vì đứng sau động từ
=> To understand (5) left-handedness, it is necessary to look at the brain.
Tạm dịch: Để hiểu thuận tay trái, cần phải nhìn vào bộ não.
Are you a leftie (4) ____ you write with your right hand?
A. as: bởi vì
B. because: bởi vì
C. even: thậm chí
D. even though: mặc dù
Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên dùng liên từ even though
=> Are you a leftie (4) even though you write with your right hand?
Tạm dịch: Bạn có phải là người thuận tay trái mặc dù bạn viết bằng tay phải?
Paul Mc Cartney of the Beatles plays (3) ____ guitar the opposite way from other guitarists because he is left-handed.
Mạo từ “the” + nhạc cụ
=> Paul McCartney of the Beatles plays (3) the guitar the opposite way from other guitarists because he is left-handed.
Tạm dịch: Paul Mccartney của The Beatles chơi guitar theo cách ngược lại với các nghệ sĩ guitar khác vì anh ấy thuận tay trái.
Queen Victoria of England was also left-handed, (2) ____ Prince Charles.
Cấu trúc: …, (and) + so + trợ động từ + S
Thì động từ của câu là hiện tại đơn với tobe và chủ ngữ số ít (Prince Charles)
=> Queen Victoria of England was also left-handed, (2) and so is Prince Charles.
Tạm dịch: Nữ hoàng Victoria của Anh cũng thuận tay trái, và Thái tử Charles cũng vậy.
Several famous people are left-handed, (1) ____ Julius Caesar, Napoleon, and Albert Einstein. Queen Victoria of England was also left-handed
Khi muốn liệt kê các ví dụ minh họa, ta dùng cụm từ such as hoặc like
=> Several famous people are left-handed, (1) such as Julius Caesar, Napoleon, and Albert Einstein. Queen Victoria of England was also left-handed…
Tạm dịch: Một số người nổi tiếng thuận tay trái, như Julius Caesar, Napoleon và Albert Einstein. Nữ hoàng Victoria của Anh cũng thuận tay trái…
In conclusion, developments in IT have brought many benefits, (10) ____ I believe developments relating to new technology in the future are likely to produce many negative effects that will need to be addressed very carefully.
so: vì vậy
moreover: hơn nữa
therefore: do dó
yet: nhưng
Hai vế câu mang nghĩa tương phản nên ta dùng liên từ but
=> In conclusion, developments in IT have brought many benefits, (10) yet I believe developments relating to new technology in the future are likely to produce many negative effects that will need to be addressed very carefully.
Tạm dịch: Tóm lại, những phát triển trong CNTT đã mang lại nhiều lợi ích, nhưng tôi tin rằng những phát triển liên quan đến công nghệ mới trong tương lai có khả năng tạo ra nhiều tác động tiêu cực cần được giải quyết rất cẩn thận.
Yet perhaps the biggest threat to IT in years to come will be the computer (9) ____ - more sophisticated or more destructive strains are almost inevitable.
disease (n) dịch bệnh
program (n) chương trình
virus (n) vi rút
software (n) phần mềm)
=> Yet perhaps the biggest threat to IT in years to come will be the computer (9) virus - more sophisticated or more destructive strains are almost inevitable.
Tạm dịch: Tuy nhiên, có lẽ mối đe dọa lớn nhất đối với CNTT trong những năm tới sẽ là vi-rút máy tính - những chủng vi rút phức tạp hơn hoặc phá hoại hơn là điều gần như không thể tránh khỏi.
This has led to many concerns regarding children (8) ____ unsuitable websites.
accessing (v) truy cập
approaching (v) tiếp cận
entering (v) đi vào
getting (v) đến
=> This has led to many concerns regarding children (8) accessing unsuitable websites.
Tạm dịch: Điều này đã dẫn đến nhiều lo ngại liên quan đến việc trẻ em truy cập các trang web không phù hợp.
In addition, the huge size of the Web means it is almost (7) ____ to control and regulate.
possible (adj) có thể
impractical (adj) phi thực tê
likely (adj) có thể
impossible (adj) không thể
=> In addition, the huge size of the Web means it is almost (7) impossible to control and regulate.
Tạm dịch: Ngoài ra, kích thước khổng lồ của Web có nghĩa là gần như không thể kiểm soát và điều chỉnh.
With ever increasing use of information technology, these (6) ____elements are likely to increase in the future.
positive (adj) tích cực
negative (adj) tiêu cực
careless (adj) bất cẩn
trivial (adj) không đáng kể
Dưa vào nghĩa câu trước nói về mặt tiêu cực (use of e-mail is destroying traditional forms of communication), ta dùng từ negative phù hợp nhất
=> With ever increasing use of information technology, these (6) negative elements are likely to increase in the future.
Tạm dịch: Với việc sử dụng công nghệ thông tin ngày càng tăng, yếu tố tiêu cực này có khả năng gia tăng trong tương lai.
Many people feel that the (5) ____ use of e-mail is destroying traditional forms of communication such as letter writing, telephone and face- to-face conversation.
widespread (adj) rộng rãi
immediate (adj) ngay lập tức
particular (adj) đặc biệt
continued (adj) tiếp tục
=> Many people feel that the (5) widespread use of e-mail is destroying traditional forms of communication such as letter writing, telephone and face- to-face conversation.
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng việc sử dụng rộng rãi e-mail đang phá hủy các hình thức giao tiếp truyền thống như viết thư, điện thoại và trò chuyện trực tiếp.
The World Wide Web means that information on every conceivable subject is now (4) ____ to us.
free (adj) miễn phí
convenient (adj) thuận lợi
unused (adj) không sử dụng được
available (adj) sẵn có
Cụm từ available to: sẵn sàng cho
=> The World Wide Web means that information on every conceivable subject is now (4) available to us.
Tạm dịch: World Wide Web có nghĩa là thông tin về mọi chủ đề có thể hình dung được giờ đây có sẵn cho chúng tôi.
These developments have brought many (3) ____ to our lives. E-mail makes communication much easier and more immediate.
services (n) dịch vụ
uses (n) sử dụng
benefits (n) lợi ích
effects (n) hiệu ứng
=> These developments have brought many (3) benefits to our lives. E-mail makes communication much easier and more immediate.
Tạm dịch: Những phát triển này đã mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống của chúng ta. E-mail giúp cho việc liên lạc trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn nhiều.
Twenty years ago, few people had access to a computer while today (2) ____ people use them at work, home or school and use of e-mail and the Internet is an everyday event.
most + N: hầu như (Ex: most students)
most of + mạo từ/ sở hữu cách + N: hầu hết (Ex: most of my friends)
mostly (adv) hầu như
almost (adv) gần như, hầu như
Vị trí cần điền đứng trước danh từ (people)
=> Twenty years ago, few people had access to a computer while today (2) most people use them at work, home or school and use of e-mail and the Internet is an everyday event.
Tạm dịch: Hai mươi năm trước, rất ít người có quyền truy cập vào máy tính trong khi ngày nay hầu hết mọi người sử dụng chúng ở cơ quan, nhà riêng hoặc trường học và việc sử dụng e-mail và Internet là một công việc hàng ngày.